Fruit and Can
Chia sẻ bởi Lê Hữu Cường |
Ngày 02/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Fruit and Can thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Ôn lại cách đọc các từ sau:
Apple
Orange
Guava
Grape
Rambutant
Durian
Strawberry
Peach
Plum
Lemon
Longan
Litchee
Banana
avocado
Jack-fruit
Grape-fruit
Pomelo
Friday, August 23th 2013
Areca
Fruit
I. New words
Dragon-fruit
Mango
Apricot
Cacao
Cherry
II. Grammar
Can: Có thể làm gì
Can not = Can`t: Không thể làm gì
S + can/can`t + V + O
(Chủ ngữ đi với tất cả các ngôi không cần chia động từ).
Ex: I can play football. Tôi có thể chơi bóng đá.
He can play chess. Anh ấy có thể chơi cờ.
She can`t swim. Cô ấy không thể bơi.
My dad can`t sing. Bố tôi không thể hát.
Một số động từ, cụm động từ thông dụng:
Play football: Chơi đá bóng
Play chess: Chơi cờ
Sing a song: Hát một bài hát
Climb the tree: Trèo cây
Fly a kite: Thả diều
Ride a bike: Đi xe đạp
Read book: Đọc sách
Speak English: Nói Tiếng Anh
Run: Chạy
Jump: Nhảy
11. Dance: Khiêu vũ
12. Cleean the house: Lau dọn nhà
13. Draw a picture: Vẽ một bức tranh
14. Walk to school: Đi bộ tới trường
15. Wash the face: Rửa mặt
16. Brush the teeth: Đánh răng
17. Do the homework: Làm bài tập về nhà
18. Get up early: Thức dậy sớm
19. Have breakfast: Ăn sáng
20. Walk to home: Đi bộ về nhà
Một số động từ, cụm động từ thông dụng:
Play football:
Play chess:
Sing a song:
Climb the tree:
Fly a kite:
Ride a bike:
Read book:
Speak English:
Run:
Jump:
11. Dance:
12. Clean the house:
13. Draw a picture:
14. Walk to school:
15. Wash the face:
16. Brush the teeth:
17. Do the homework:
18. Get up early:
19. Have breakfast:
20. Walk to home:
Chơi đá bóng
Chơi cờ
Hát một bài hát
Trèo cây
Thả diều
Đi xe đap
Đọc sách
Nói Tiếng Anh
Chạy
Nhảy
Khiêu vũ
Lau dọn nhà
Vẽ một bức tranh
Đi bộ tới trường
Rửa mặt
Đánh răng
Làm bài tập
về nhà
Thức dậy sớm
Ăn sáng
Đi bộ về nhà
Monday, August 26th 2013
1. Hoàn thành bài hội thoại sau
bằng các từ cho sẵn :
Some, for, no, an
A: This banana is ……you, Nam.
B: No, thanks. I would like……apple.
A: Oh. Here You are. Would you like …..milk ?
B: …….,,thanks.
Monday, August 26th 2013
2. Sắp xếp các câu sau tạo thành bài hội thoại bằng cách đánh số vào ô trống :
Sure
Would you like to play after school ?
Yes, I can.
Can you play football ?
Would you like to play football now?
No, I can`t.
1
3. Khoanh tròn vào từ khác loại :
a) these apple milk banana
b) pen ruler doll notebook
c) play classroom swim dance
d) from in on they
e) sorry where who what
4. Chọn từ đúng điền vào chỗ trống :
1. ………..are my pens. ( This/These )
2. Look. I have a new …….( Book/books )
3. Those…….our pencil boxes. ( is/are )
4. The map is …..the wall. ( in/on )
5. There are ten ……in my bag. ( pencil/pencils )
5. Đọc và dịch đoạn văn sau sang Tiếng Việt :
They are Lili and Alan. They are from Singapore. They can do many things. Lili can dance and ride a bike but she cannot swim and play football. Alan can ride a bike and play football but he cannot swim and dance.
Ôn lại các từ đã học và
nghĩa của chúng
Apple
Orange
Guava
Grape
Rambutant
Durian
Strawberry
Peach
Plum
Lemon
Longan
Litchee
Banana
avocado
Jack-fruit
Grape-fruit
Pomelo
Friday, August 23th 2013
Areca
Fruit
I. New words
Dragon-fruit
Mango
Apricot
Cacao
Cherry
II. Grammar
Can: Có thể làm gì
Can not = Can`t: Không thể làm gì
S + can/can`t + V + O
(Chủ ngữ đi với tất cả các ngôi không cần chia động từ).
Ex: I can play football. Tôi có thể chơi bóng đá.
He can play chess. Anh ấy có thể chơi cờ.
She can`t swim. Cô ấy không thể bơi.
My dad can`t sing. Bố tôi không thể hát.
Một số động từ, cụm động từ thông dụng:
Play football: Chơi đá bóng
Play chess: Chơi cờ
Sing a song: Hát một bài hát
Climb the tree: Trèo cây
Fly a kite: Thả diều
Ride a bike: Đi xe đạp
Read book: Đọc sách
Speak English: Nói Tiếng Anh
Run: Chạy
Jump: Nhảy
11. Dance: Khiêu vũ
12. Cleean the house: Lau dọn nhà
13. Draw a picture: Vẽ một bức tranh
14. Walk to school: Đi bộ tới trường
15. Wash the face: Rửa mặt
16. Brush the teeth: Đánh răng
17. Do the homework: Làm bài tập về nhà
18. Get up early: Thức dậy sớm
19. Have breakfast: Ăn sáng
20. Walk to home: Đi bộ về nhà
Một số động từ, cụm động từ thông dụng:
Play football:
Play chess:
Sing a song:
Climb the tree:
Fly a kite:
Ride a bike:
Read book:
Speak English:
Run:
Jump:
11. Dance:
12. Clean the house:
13. Draw a picture:
14. Walk to school:
15. Wash the face:
16. Brush the teeth:
17. Do the homework:
18. Get up early:
19. Have breakfast:
20. Walk to home:
Chơi đá bóng
Chơi cờ
Hát một bài hát
Trèo cây
Thả diều
Đi xe đap
Đọc sách
Nói Tiếng Anh
Chạy
Nhảy
Khiêu vũ
Lau dọn nhà
Vẽ một bức tranh
Đi bộ tới trường
Rửa mặt
Đánh răng
Làm bài tập
về nhà
Thức dậy sớm
Ăn sáng
Đi bộ về nhà
Monday, August 26th 2013
1. Hoàn thành bài hội thoại sau
bằng các từ cho sẵn :
Some, for, no, an
A: This banana is ……you, Nam.
B: No, thanks. I would like……apple.
A: Oh. Here You are. Would you like …..milk ?
B: …….,,thanks.
Monday, August 26th 2013
2. Sắp xếp các câu sau tạo thành bài hội thoại bằng cách đánh số vào ô trống :
Sure
Would you like to play after school ?
Yes, I can.
Can you play football ?
Would you like to play football now?
No, I can`t.
1
3. Khoanh tròn vào từ khác loại :
a) these apple milk banana
b) pen ruler doll notebook
c) play classroom swim dance
d) from in on they
e) sorry where who what
4. Chọn từ đúng điền vào chỗ trống :
1. ………..are my pens. ( This/These )
2. Look. I have a new …….( Book/books )
3. Those…….our pencil boxes. ( is/are )
4. The map is …..the wall. ( in/on )
5. There are ten ……in my bag. ( pencil/pencils )
5. Đọc và dịch đoạn văn sau sang Tiếng Việt :
They are Lili and Alan. They are from Singapore. They can do many things. Lili can dance and ride a bike but she cannot swim and play football. Alan can ride a bike and play football but he cannot swim and dance.
Ôn lại các từ đã học và
nghĩa của chúng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hữu Cường
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)