Forms of verbs_cuc hay
Chia sẻ bởi Lê Võ Ngọc Trinh |
Ngày 20/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: forms of verbs_cuc hay thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
CÁCH SỬ DỤNG ĐỘNG TỪ
Verbs
(. Phân loại:
I. Transitive verbs ( ngoại động từ )
- La ø động từ luôn cần 1 tân ngữ theo sau nó.
Ex : He visits me.
II. Intransitive verbs ( nội động từ )
- Là động từ không cần có tân ngữ theo sau nó.
Ex: He runs.
III. Linking verbs.
- Gồm các động từ sau: tobe, to become (trở nên), to turn (đâm ra, hoá ra), seem (dường như), appear (có vẻ như), look (trông có vẻ), feel (cảm thấy), sound (nghe có vẻ)
(. Form of verbs
I. Bare infinitive.
1. Dùng để làm những câu truyền khiến mệnh lệnh, cho lời hướng dẫn, chỉ bảo, lời khuyên hoặc cảnh báo, và đưa ra yêu cầu, lời đề nghị hoặc lời mời.
Ex: Open the door !
Please come early.
Be careful !
2. Được dùng sau những trợ động từ, từ ngữ và thành ngữ:
Can/ could: (đã) có thể do/ does/ did: làm may/ might: có thể, có lẽ will/ would: sẽ shall/ should: sẽ must: phải need: cần dare: dám ought to: cần phải
have/ has/ had (got) to: phải
3. Được dùng trong 1 số mẫu câu:
be going to: sẽ be able to: có thể
be about to: sắp sửa
had better: nên… thì tốt hơn
had rather: thà… hơn là
had sooner: thích… hơn
would sooner: thà… còn hơn là
need hardly: hầu như không cần can’t but: không thể không
Let + O + V
Make + O + V
Used to + V(qk)
Have S.O + do + Sth
S + m.v + V
Why don’t we + V
4. Được dùng sau “but”, “except” (trừ ra, ngoại trừ) và “than” (hơn là) khi chúng theo sau “do anything, nothing, everything” (làm bất dứ việc gì, ko làm gì, làm mọi việc) II. To infinitive.
1. Động từ nguyên mẫu có “to” có thể được sử dụng 1 mình hay là một bộ phận của một nhóm chữ động từ nguyên mẫu.
Ex: To love someone is to die a little.
She began to read the book last night.
She went to the supermarket to get some eggs.
2. Động từ nguyên mẫu có “to” có thể được dùng làm danh từ. Nó có thể có những chức năng như:
a. Chủ ngữ của 1 câu ( the subject of a sentence)
Ex: To sing is very healthy.
To win seems impossible.
Note: Động từ nguyên mẫu có “to” có thể là chủ ngữ của những động từ nối: be (là, thì), appear (có vẻ, hình như, coi bộ), seem (có vẻ, dường như, coi bộ).
b. Từ bổ nghĩa cho 1 động từ (the complement of a verb)
Ex: Our purpose is to win.
This house is to let.
c. Từ bổ nghĩa cho tân ngữ ( the object of a verb)
Ex: I want John to agree.
He told me to leave.
I taught my brother to swim.
d. Tân ngữ của một động từ (the object of averb)
Ex: I want to go.
She is learning to dance.
3. Động từ nguyên mẫu có “to” có thể được dùng như một tính từ (an adjective)
Ex: I need a work to do.
There isn’t anything to watch on TV.
4. Động từ nguyên mẫu có “to” có thể được dùng như một trạng từ (an adverb)
a. Trạng từ chỉ mục đích ( Adv of purpose)
Ex: She went home to rest.
You have to come here to learn.
b. Trạng từ chỉ nguyên do ( Adv of cause)
Ex: She laughed to hear him sing.
c. Trạng từ chỉ kết quả ( Adv of result)
Ex: She went abroad, never to return.
He was lucky enough to win.
5. Được sử dụng với những tính từ biểu thị cảm xúc, ước mốn, nguyên nhân, hoặc sự kiện.
Ex: I’m pleased to see you.
He is happy to be with us.
He is certain to
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Võ Ngọc Trinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)