Exercises tong hop

Chia sẻ bởi Lâm Hồng Cúc | Ngày 11/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: exercises tong hop thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

EXERCISES

I. Give the right forms of the verbs in the brackets: Simple Past or Past Perfect

1. They (go) home after they (finish) their work.
2. She said that she (already, see) Dr. Rice
3. When we came to the stadium, the match (already, begin) .
4. They told me they (not, eat) such kind of food before.
5. He (ask) why we (come) so early.
6. After they had gone, I (sit) down and (rest) .
7. Before she (watch) TV, she (do) her homework.
8. After taking a bath, he (go) to bed.
9. What be he when he (be) young?
10. It was the first time I (ever, see) such a beautiful girl.

II. Chọn phương án (A, B, C, or D) sao cho từ được chọn có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại
1. A. promise B. recognize C. realize D. surprise
2. A. unknown B. unique C. under D. undo
3. A. imagine B. examine C. determine D. combine
4. A. whole B. whom C. whose D. while
5. A. column B. cooperate C. cinema D. curriculum
6. A. wants B. cooks C. steps D. needs
7. A. sugar B. sometimes C. singer D. sunny
III. Chọn phương án (A, B, C, or D) sao cho từ được chọn có dấu nhấn khác với các từ còn lại
1. A. behind B. honest C. table D. nation
2. A. contain B. achieve C. improve D. enter
3. A. position B. surrender C. chemical D. example
4. A. remove B. repeat C. effort D. prefer
5. A. expand B. exit C. exam D. exhaust
6. A. chocolate B. business C. agency D. discourage
7. A. suggest B. rely C. compare D. empty
8. A. engineer B. encounter C. employment D. ẹnoyable

EXERCISES

I. Give the right forms of the verbs in the brackets: Simple Past or Past Perfect

1. They (go) home after they (finish) their work.
2. She said that she (already, see) Dr. Rice
3. When we came to the stadium, the match (already, begin) .
4. They told me they (not, eat) such kind of food before.
5. He (ask) why we (come) so early.
6. After they had gone, I (sit) down and (rest) .
7. Before she (watch) TV, she (do) her homework.
8. After taking a bath, he (go) to bed.
9. What be he when he (be) young?
10. It was the first time I (ever, see) such a beautiful girl.

II. Chọn phương án (A, B, C, or D) sao cho từ được chọn có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại
1. A. promise B. recognize C. realize D. surprise
2. A. unknown B. unique C. under D. undo
3. A. imagine B. examine C. determine D. combine
4. A. whole B. whom C. whose D. while
5. A. column B. cooperate C. cinema D. curriculum
6. A. wants B. cooks C. steps D. needs
7. A. sugar B. sometimes C. singer D. sunny
III. Chọn phương án (A, B, C, or D) sao cho từ được chọn có dấu nhấn khác với các từ còn lại
1. A. behind B. honest C. table D. nation
2. A. contain B. achieve C. improve D. enter
3. A. position B. surrender C. chemical D. example
4. A. remove B. repeat C. effort D. prefer
5. A. expand B. exit C. exam D. exhaust
6. A. chocolate B. business C. agency D. discourage
7. A. suggest B. rely C. compare D. empty
8. A. engineer B. encounter C. employment D. ẹnjoyable

IV- Give the right forms of the verbs in the brackets: Past tenses
1. Yesterday John (go) to the store before he (go) home.
2. Our teacher (tell) us yesterday that he (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lâm Hồng Cúc
Dung lượng: 50,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)