EXERCISES AND VOCAB.-ENGLISH9-UNIT9
Chia sẻ bởi Phan Thị Thùy Dung |
Ngày 18/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: EXERCISES AND VOCAB.-ENGLISH9-UNIT9 thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
Unit 9:
Vocab
Forecast : bỏo
Turn up : to
Volume : âm lượng
Temperature : nhiệt độ
Coast : bờ biển
Expect :mong đợi , mong chờ
Thunderstorm :bão có sám sét và mưa to
Experience : trải qua , kinh qua.
Hightland :vùng núi, vùng cao
Delta : vùng châu thổ, vùng đồng bằng
Trust : tin tưởng vào, tin là thực
Raincoat :
Place : đặt
Furnitue :đồ đạc
Block : ngăn chặn
Check : kiểm ra
Roller : trục lăn
Drill :thực hành , luyện tập
Stricke (v)tấn công, dánh
Collapse: (V) đổ, sụp, sập
Tidal (adj) do thuỷ triều
Abrupt (adj) bất ngờ, dột ngột
Shift (n) sự dịch chyển, sự thay đỏi
Hit (v) đánh, va phải
Hurricane n) bão to
Cyclone (n) lốc xoáy
Volcano (n) núi lửa
Predict (v) đoán trước, dự doán
Erupt (v) phun trào
Eruption (n) sự phun trào
Warn (v) cảnh báo
Tornado (n) bão táp, cơn lốc xoáy
Funnel ( n) cái phễu
Pass (v) di qua
Suck up (V) cuốn , hút
Lift (v) nhấc ,bổng
Cause (v) gây ra
Severe (adj) gay go, khốc liệt
Defining relative clause (Mệnh đề quan hệ xác định)
Non defining relative clause (Mệnh đề quan hệ không xác định)
Defining relative clause
Non defining relative clause
The chair which I bought yesterday is broken.
Defining relative clause
+ Defining relause :được sử dụng để xác định danh từ đứng trước nó nếu không có mệnh đề này, người đọc, người nghe sẽ không biết được người viết, nó đề cập đến người, vật nào.
Mrs.Duong, who sings very well, is my E teacher
Non defining relative clause
+ Non - defining relative clause: được sử dụng để cung cấp thêm thông tin cho danh từ đứng trước nó và trong văn viết nó được phân tách khỏi các thành phần khác trong câu bằng dấu (,).
Exercises:
I) Complete the sentences. Choose the most suitable ending from the boxx and make it into a relative clause.
1. She is wearing a blue shirt
2.They livew in Ho Chi Minh
3.they have unhappy ending
4.it takes care of the orphanage children
5. It can support life.
6.he won the competition
8.it was in the fridge
9.it can’t be told to anyone
10.it was hung on the wall.
a)I don’t like the stories………………………………………………………………
b) Linh works for an organization…………………………………………………….
c)I know a few people…………………………………………………………………
d)Do you know the woman…………………………………………………………….
e) What the name of the boy…………………………………………………………..
f) What’s happened to the picture………………………………………………………
g) Where’s the butter……………………………………………………………………
h) Xuan is the girl……………………………………………………………………..
i) It seems that the Earth is only planet…………………………………………………
j) A mystery is something……………………………………………………………../
II) Add commas where necessary.
1. We had a great time in the city which offered delicious food and beatiful landscape.
2.We had a great time in Nha Trang which offered delicious food and beatiful landscape.
3.Minh and Viet who have not done the homework are explaning the reasons to the teacher.
4.The students who have not done the homework are explaning the reasons to the teacher.
5.You have to wear warm clothes in DaLat which usually has cold weather.
6. You have to wear warm clothes in any places which usually has cold weather.
7. A person who has experienced a natural disaster is going to give a report this afternoon.
8.Mr. Thai who has experienced a natural disaster is going to give a report this afternoon.
III) Decide if the underlineed relative pronouns in the following sentences can be replaced by “that”
Can
Can’t
1. I come from a town which is located in the northern part of the country.
2.Did you get the message from Mr. Ha, who is responsible for answering students’
Vocab
Forecast : bỏo
Turn up : to
Volume : âm lượng
Temperature : nhiệt độ
Coast : bờ biển
Expect :mong đợi , mong chờ
Thunderstorm :bão có sám sét và mưa to
Experience : trải qua , kinh qua.
Hightland :vùng núi, vùng cao
Delta : vùng châu thổ, vùng đồng bằng
Trust : tin tưởng vào, tin là thực
Raincoat :
Place : đặt
Furnitue :đồ đạc
Block : ngăn chặn
Check : kiểm ra
Roller : trục lăn
Drill :thực hành , luyện tập
Stricke (v)tấn công, dánh
Collapse: (V) đổ, sụp, sập
Tidal (adj) do thuỷ triều
Abrupt (adj) bất ngờ, dột ngột
Shift (n) sự dịch chyển, sự thay đỏi
Hit (v) đánh, va phải
Hurricane n) bão to
Cyclone (n) lốc xoáy
Volcano (n) núi lửa
Predict (v) đoán trước, dự doán
Erupt (v) phun trào
Eruption (n) sự phun trào
Warn (v) cảnh báo
Tornado (n) bão táp, cơn lốc xoáy
Funnel ( n) cái phễu
Pass (v) di qua
Suck up (V) cuốn , hút
Lift (v) nhấc ,bổng
Cause (v) gây ra
Severe (adj) gay go, khốc liệt
Defining relative clause (Mệnh đề quan hệ xác định)
Non defining relative clause (Mệnh đề quan hệ không xác định)
Defining relative clause
Non defining relative clause
The chair which I bought yesterday is broken.
Defining relative clause
+ Defining relause :được sử dụng để xác định danh từ đứng trước nó nếu không có mệnh đề này, người đọc, người nghe sẽ không biết được người viết, nó đề cập đến người, vật nào.
Mrs.Duong, who sings very well, is my E teacher
Non defining relative clause
+ Non - defining relative clause: được sử dụng để cung cấp thêm thông tin cho danh từ đứng trước nó và trong văn viết nó được phân tách khỏi các thành phần khác trong câu bằng dấu (,).
Exercises:
I) Complete the sentences. Choose the most suitable ending from the boxx and make it into a relative clause.
1. She is wearing a blue shirt
2.They livew in Ho Chi Minh
3.they have unhappy ending
4.it takes care of the orphanage children
5. It can support life.
6.he won the competition
8.it was in the fridge
9.it can’t be told to anyone
10.it was hung on the wall.
a)I don’t like the stories………………………………………………………………
b) Linh works for an organization…………………………………………………….
c)I know a few people…………………………………………………………………
d)Do you know the woman…………………………………………………………….
e) What the name of the boy…………………………………………………………..
f) What’s happened to the picture………………………………………………………
g) Where’s the butter……………………………………………………………………
h) Xuan is the girl……………………………………………………………………..
i) It seems that the Earth is only planet…………………………………………………
j) A mystery is something……………………………………………………………../
II) Add commas where necessary.
1. We had a great time in the city which offered delicious food and beatiful landscape.
2.We had a great time in Nha Trang which offered delicious food and beatiful landscape.
3.Minh and Viet who have not done the homework are explaning the reasons to the teacher.
4.The students who have not done the homework are explaning the reasons to the teacher.
5.You have to wear warm clothes in DaLat which usually has cold weather.
6. You have to wear warm clothes in any places which usually has cold weather.
7. A person who has experienced a natural disaster is going to give a report this afternoon.
8.Mr. Thai who has experienced a natural disaster is going to give a report this afternoon.
III) Decide if the underlineed relative pronouns in the following sentences can be replaced by “that”
Can
Can’t
1. I come from a town which is located in the northern part of the country.
2.Did you get the message from Mr. Ha, who is responsible for answering students’
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Thùy Dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)