EXERCISES AND VOCAB.-ENGLISH9-UNIT8
Chia sẻ bởi Phan Thị Thùy Dung |
Ngày 18/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: EXERCISES AND VOCAB.-ENGLISH9-UNIT8 thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
Unit 8: Celebrations.
Vocabularies:
Celebrate làm lễ kỷ niệm
Celebration seli`brei‘n hoạt động nhân dịp lễ kỷ niệm
Congratulate k”n`gr“tjuleit] chúc mừng
Decorate (v) trang hoàng
Enhanance (v) nâng cao, đề cao
Express (v) iểu lộ, bày tỏ (tình cảm...
Nominate (v) bổ nhiệm
Paint
Watch
Occur
Prepare
Enjoy thích thú, khoái
Considerate k”n`sid”rit ân cần, chu đáo
Excerllent `eks”l”nt] xuất sắc, ưu tú
Generous rộng lượng, khoan hồng
Humorous : (adj) khôi hài, hài hước; hóm hỉnh
Sense of humor
Joyful vui mừng, hân hoan, vui sướng
Priority sự ưu tiên hàng đầu
Special
Terrific t”`rifik rất lớn; cực kỳ
Festival
Gift
Compose(v) soạn, sáng tác, làm
Satisfy (v)làm thoả mãn
Parade
Charity lòng nhân đức, lòng từ thiện
Crowd
Passover lễ Quá hải
Jewish
Freedom sự tự do; nền tự do
Slavery sự nô lệ
Ancient xưa, cổ
I)Relative pronoun.(Đại từ quan hệ)
Một mệnh đè quan hệ được dùng đẻ tạo thành một câu từ hai câu riêng biệt . Đại từ quan hẹ đứng trước mệnh đề quan hệ và thay thế cho một đaị từ hay một danh từ đứng trước nó gọi là tiền từ.Như vậy mệnh đè quan hệ di liền sau tiền từ.
EX:
The men are angry. They are in this room.
=> The men who are in this room are angry.
Relative clause
the men là tiền từ.
Who là đại từ quan hệ
Who are in this room là mệnh đề quan hệ
Những đại từ quan hệ dùng để thay thế cho chủ ngữ.
Đại từ
Được dùng thay thé cho
Who
Which
That
Người (làm chủ ngữ)
Vật ( Làm chủ ngữ)
Người/ vật ( làm chủ ngữ)
II) Relative clause ( Mệnh đề quan hệ)
Mệnh đề quan hệ ( relative clause) là mệnh đề bắt đầu bằng một đâị từ quan hệ. Nó cũng được gọi là mệnh đề tính ngữ( adjective clause) vì chức năng của nó là điịn nghĩ hay giả thích cho một đại từ hay một danh từ đứng trước nó.
Có hai loại mệnh đề:
Mệnh đề xách định
Mệnh đề không xác định
(Trong phạm vi unit 8 chúng ta chỉ nghiên cứu về mệnh đề xác định)
EX1: I thanked the woman . She helped me.
I thanked the woman who helped me.
Relative clause
I thanked the woman that helped me.
Relative clause
EX2: The book is mine. It is on the table.
The book which is on the table is mine.
Relative clause
The book that is on the table is mine.
Relative clause
EXERCISES:
I) Join the sentences. Use relative clauses.
1. Tet is a festival. Tet occurs in late January or early February.
………………………………………………………………………………………………
2. Auld Lang Syne is a song. Auld Lang Syne is sung on New year’s Ever.
………………………………………………………………………………………………
3. Family member try to be together at Tet . They live apart.
………………………………………………………………………………………………
4.I saw the man . He closed the door.
………………………………………………………………………………………………
5.The girld is happy. She won the race.
………………………………………………………………………………………………
6. I have a clas. It begins at 8:00 a.m.
………………………………………………………………………………………………7. Have you ever spoken to the people? They live next door.
………………………………………………………………………………………
8. It’s a book. It will interest children of all ages.
………………………………………………………………………………………
9. The people keep having all night parties. They live next door.
………………………………………………………………………………………
10. These are the keys. They open the front door and the back door.
………………………………………………………………………………………
11.Here’s an article. It might interest you.
………………………………………………………………………………………
12. Where are the eggs? They are in the fridge.
………………………………………………………………………………………
13. Have you got something? It will get ink out of the carpet.
………………………………………………………………………………………
14. Where’s the girl? She sells the tickets.
………………………………………………………………………………………
15. Half of the people didn’t appear. They were invited.
………………………………………………………………………………………
16. The festival is called Easter. It is in late March or early April.
……………………………………………………………………………………….
II) Adverb clause of concession.
Even though/ Although/ though đều có nghĩa là cho dù, mặc dù diẽn tả một kết quả không mong đợi hay ngược lại
Vocabularies:
Celebrate làm lễ kỷ niệm
Celebration seli`brei‘n hoạt động nhân dịp lễ kỷ niệm
Congratulate k”n`gr“tjuleit] chúc mừng
Decorate (v) trang hoàng
Enhanance (v) nâng cao, đề cao
Express (v) iểu lộ, bày tỏ (tình cảm...
Nominate (v) bổ nhiệm
Paint
Watch
Occur
Prepare
Enjoy thích thú, khoái
Considerate k”n`sid”rit ân cần, chu đáo
Excerllent `eks”l”nt] xuất sắc, ưu tú
Generous rộng lượng, khoan hồng
Humorous : (adj) khôi hài, hài hước; hóm hỉnh
Sense of humor
Joyful vui mừng, hân hoan, vui sướng
Priority sự ưu tiên hàng đầu
Special
Terrific t”`rifik rất lớn; cực kỳ
Festival
Gift
Compose(v) soạn, sáng tác, làm
Satisfy (v)làm thoả mãn
Parade
Charity lòng nhân đức, lòng từ thiện
Crowd
Passover lễ Quá hải
Jewish
Freedom sự tự do; nền tự do
Slavery sự nô lệ
Ancient xưa, cổ
I)Relative pronoun.(Đại từ quan hệ)
Một mệnh đè quan hệ được dùng đẻ tạo thành một câu từ hai câu riêng biệt . Đại từ quan hẹ đứng trước mệnh đề quan hệ và thay thế cho một đaị từ hay một danh từ đứng trước nó gọi là tiền từ.Như vậy mệnh đè quan hệ di liền sau tiền từ.
EX:
The men are angry. They are in this room.
=> The men who are in this room are angry.
Relative clause
the men là tiền từ.
Who là đại từ quan hệ
Who are in this room là mệnh đề quan hệ
Những đại từ quan hệ dùng để thay thế cho chủ ngữ.
Đại từ
Được dùng thay thé cho
Who
Which
That
Người (làm chủ ngữ)
Vật ( Làm chủ ngữ)
Người/ vật ( làm chủ ngữ)
II) Relative clause ( Mệnh đề quan hệ)
Mệnh đề quan hệ ( relative clause) là mệnh đề bắt đầu bằng một đâị từ quan hệ. Nó cũng được gọi là mệnh đề tính ngữ( adjective clause) vì chức năng của nó là điịn nghĩ hay giả thích cho một đại từ hay một danh từ đứng trước nó.
Có hai loại mệnh đề:
Mệnh đề xách định
Mệnh đề không xác định
(Trong phạm vi unit 8 chúng ta chỉ nghiên cứu về mệnh đề xác định)
EX1: I thanked the woman . She helped me.
I thanked the woman who helped me.
Relative clause
I thanked the woman that helped me.
Relative clause
EX2: The book is mine. It is on the table.
The book which is on the table is mine.
Relative clause
The book that is on the table is mine.
Relative clause
EXERCISES:
I) Join the sentences. Use relative clauses.
1. Tet is a festival. Tet occurs in late January or early February.
………………………………………………………………………………………………
2. Auld Lang Syne is a song. Auld Lang Syne is sung on New year’s Ever.
………………………………………………………………………………………………
3. Family member try to be together at Tet . They live apart.
………………………………………………………………………………………………
4.I saw the man . He closed the door.
………………………………………………………………………………………………
5.The girld is happy. She won the race.
………………………………………………………………………………………………
6. I have a clas. It begins at 8:00 a.m.
………………………………………………………………………………………………7. Have you ever spoken to the people? They live next door.
………………………………………………………………………………………
8. It’s a book. It will interest children of all ages.
………………………………………………………………………………………
9. The people keep having all night parties. They live next door.
………………………………………………………………………………………
10. These are the keys. They open the front door and the back door.
………………………………………………………………………………………
11.Here’s an article. It might interest you.
………………………………………………………………………………………
12. Where are the eggs? They are in the fridge.
………………………………………………………………………………………
13. Have you got something? It will get ink out of the carpet.
………………………………………………………………………………………
14. Where’s the girl? She sells the tickets.
………………………………………………………………………………………
15. Half of the people didn’t appear. They were invited.
………………………………………………………………………………………
16. The festival is called Easter. It is in late March or early April.
……………………………………………………………………………………….
II) Adverb clause of concession.
Even though/ Although/ though đều có nghĩa là cho dù, mặc dù diẽn tả một kết quả không mong đợi hay ngược lại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Thùy Dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)