EXERCISES AND VOCAB.-ENGLISH9-UNIT7
Chia sẻ bởi Phan Thị Thùy Dung |
Ngày 18/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: EXERCISES AND VOCAB.-ENGLISH9-UNIT7 thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
Unit 7 :
.Vocab
Worried about : lol
Recent (adj) gần đây
Water bill (n)
Enermous (adj) to lớn, khổng lồ
Reduce (V) giảm bớt
Amount (n) số lượng, lượng
Plumber (n) thợ đường nước
Crack (n) vết nứt
Pipe (n) ống nước
Faucet (n) vòi nước
Drip (v) chẳ nhỏ giọt
Solar (Adj) thuộc về mặt trời
Applaince (n) thiết bị đa dụng
Ultimeatly :( adv) xét vè lâu dài
Inovation (n) sự đổi mới, sự sáng chế
Conserve : (v) bảo tồn, giữ gìn
Catergory : (n) loại ,hạng
Power : (n) năng lượng
Provide (v)cung cấp
Install : (v) lắp ,đặt, cài
Receive (v) nhận, tiép nhận
Coal, gas, oil
Electricity (n) điện
Ordinally (adj) bình thường, thông thường
Enery- saving : (adj) tiết kiệm năng lượng
Standarl (n, adj) chuẩn, tiêu chuẩn)
Lable (v,n) nhãn, nhãn hiệu, dán nhãn.
Scheme : (n) sự sắp xếp theo hệ thống
Separate (v) chia tách
Sum up ( v) tóm lược, tóm tắt
Collect (v) thu gom
Detail (n) chi tiết
Connectives: and, but, or, so.
Các từ nối and, but, or , so nối hai câu, hai từ, hai nhóm từ cùng loại.
Examples:
They save energy and money. (Thêm vào)
(noun) (noun)
2.Did you watch television or listen to radio. ( Chí sự lựa chọn)
(Verb phrase) (Verb phrase)
3.I’d love to watch Television , but I have to do my homework ( ngược lại)
(independent clause) (independent clause)
4.I had a test last week, so I cuoldn’t go for a picnic. ( mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả)
(independent clause) (adverb clause of result)
* Ghi chú: and, but or, so được dặt dấu phẩy khi đứng trước mệnh đề độc lập.
* There fore và however là từ nối câu, do đó thường đứng sau dấu chấm hoặc dấu chấm phẩy. Therefore đứng tước mệnh đề chỉ kết quả (So) và however đứng trước mệnh đề chỉ sự ngược lại (But).
Ex : I had a test last week. Therefore, I cuoldn’t go for a picnic.
(independent clause) (adverb clause of result)
I’d love to watch Television .However, I have to do my homework ( ngược lại)
(independent clause) (independent clause)
Exercises:
Complete the sentences, using the correct connectives: and, but, or, so, therefore and howerver.Use the correct puntuation marks.
Solar energy can be clean…………..cheap.
Would you like to have eggs……………meat?
Eggs, please.
3.I have finished my homework, ……………….I can watch Television now.
4.Nam didn’t have an umbrella……………..a rain coat,……………..he walked in the rain.
5.Electricity, gas,…………………………water are our necessities.
6.We have a washing machine in our home,……………..we don’t have a dishwasher.
7.My uncle uses energy saving bulbs in his house;………………..he can save some money on the electric bill each month.
8.Linh studied very hard;…………….her English doesn’t improve much.
9.This refridgerator works effectively;………………..it is too large and consumes a lot of energy.
10.They waste a lot of water everyday;………………..their water bills very hight.
Phrasal verbs ( Cụm động từ): turn off, turn on , look for, look after, go on.
Cụm động từ (phrasal verb) là một động từ và một giới từ đi với nhau và có nghĩa đặc biệt
Turn on ( mở)
Turn off ( tắt)
Danh từ làm tân ngữ ( object) được đặt trước hoặc sau on/ off.
Đại từ ( it/ them) được đặt trước on/ off.
Turn the light off. / Turn off thr light.
Turn it off.
look for ( tìm kiếm)
look after (chăm sóc)
-Danh từ hoặc đại từ (It,
.Vocab
Worried about : lol
Recent (adj) gần đây
Water bill (n)
Enermous (adj) to lớn, khổng lồ
Reduce (V) giảm bớt
Amount (n) số lượng, lượng
Plumber (n) thợ đường nước
Crack (n) vết nứt
Pipe (n) ống nước
Faucet (n) vòi nước
Drip (v) chẳ nhỏ giọt
Solar (Adj) thuộc về mặt trời
Applaince (n) thiết bị đa dụng
Ultimeatly :( adv) xét vè lâu dài
Inovation (n) sự đổi mới, sự sáng chế
Conserve : (v) bảo tồn, giữ gìn
Catergory : (n) loại ,hạng
Power : (n) năng lượng
Provide (v)cung cấp
Install : (v) lắp ,đặt, cài
Receive (v) nhận, tiép nhận
Coal, gas, oil
Electricity (n) điện
Ordinally (adj) bình thường, thông thường
Enery- saving : (adj) tiết kiệm năng lượng
Standarl (n, adj) chuẩn, tiêu chuẩn)
Lable (v,n) nhãn, nhãn hiệu, dán nhãn.
Scheme : (n) sự sắp xếp theo hệ thống
Separate (v) chia tách
Sum up ( v) tóm lược, tóm tắt
Collect (v) thu gom
Detail (n) chi tiết
Connectives: and, but, or, so.
Các từ nối and, but, or , so nối hai câu, hai từ, hai nhóm từ cùng loại.
Examples:
They save energy and money. (Thêm vào)
(noun) (noun)
2.Did you watch television or listen to radio. ( Chí sự lựa chọn)
(Verb phrase) (Verb phrase)
3.I’d love to watch Television , but I have to do my homework ( ngược lại)
(independent clause) (independent clause)
4.I had a test last week, so I cuoldn’t go for a picnic. ( mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả)
(independent clause) (adverb clause of result)
* Ghi chú: and, but or, so được dặt dấu phẩy khi đứng trước mệnh đề độc lập.
* There fore và however là từ nối câu, do đó thường đứng sau dấu chấm hoặc dấu chấm phẩy. Therefore đứng tước mệnh đề chỉ kết quả (So) và however đứng trước mệnh đề chỉ sự ngược lại (But).
Ex : I had a test last week. Therefore, I cuoldn’t go for a picnic.
(independent clause) (adverb clause of result)
I’d love to watch Television .However, I have to do my homework ( ngược lại)
(independent clause) (independent clause)
Exercises:
Complete the sentences, using the correct connectives: and, but, or, so, therefore and howerver.Use the correct puntuation marks.
Solar energy can be clean…………..cheap.
Would you like to have eggs……………meat?
Eggs, please.
3.I have finished my homework, ……………….I can watch Television now.
4.Nam didn’t have an umbrella……………..a rain coat,……………..he walked in the rain.
5.Electricity, gas,…………………………water are our necessities.
6.We have a washing machine in our home,……………..we don’t have a dishwasher.
7.My uncle uses energy saving bulbs in his house;………………..he can save some money on the electric bill each month.
8.Linh studied very hard;…………….her English doesn’t improve much.
9.This refridgerator works effectively;………………..it is too large and consumes a lot of energy.
10.They waste a lot of water everyday;………………..their water bills very hight.
Phrasal verbs ( Cụm động từ): turn off, turn on , look for, look after, go on.
Cụm động từ (phrasal verb) là một động từ và một giới từ đi với nhau và có nghĩa đặc biệt
Turn on ( mở)
Turn off ( tắt)
Danh từ làm tân ngữ ( object) được đặt trước hoặc sau on/ off.
Đại từ ( it/ them) được đặt trước on/ off.
Turn the light off. / Turn off thr light.
Turn it off.
look for ( tìm kiếm)
look after (chăm sóc)
-Danh từ hoặc đại từ (It,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Thùy Dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)