EXERCISES AND VOCAB.-ENGLISH9-UNIT6

Chia sẻ bởi Phan Thị Thùy Dung | Ngày 18/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: EXERCISES AND VOCAB.-ENGLISH9-UNIT6 thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

Unit 6
Vocabulary:
Garbage dump : rỏc deforestation : sự phá rừng
Water polltion : ô nhiẽm nước
Air pollution : ô nhiễm không khí
Dynamite fishing : đánh bắt cá bằng chất nổ
Spraying pesticides : phun thuốc trừ sâu
Volunteer conservationists : thanh niên tự nguyện
Shore : bờ biển
Disappointed : thất vọng
Spoil : làm hư hỏng
Oil spill : sự tràn dầu

Wrap : gói bọc
Dissolve : phân huỷ
Recycle : tái chế
Reuse : tái sử dụng
Harm : có hại
Raw sewage : nước thải
Pump : bơm
Drop :
Leak :
Marine life : đời sống ở đại dương



Adjective/ adverb ( từ chỉ thể cách)
* Cách thành lập
Nhiều trạng từ chỉ thể cách trong Ta được hình thành bằng cách thêm LY sau tính từ.

ADj
ADV

 Careful
Quick
Slow
Carefullly
Quickly
Slowly


Nếu tính từ tận cùng bằng Y , thì chuyển Y thành I trước khi thêm LY.
Lucky Luckily
Happy Happily
Neus tính từ tận cùng là IC thì ta thường thêm AL trước khi thêm LY
Scientific Scientìically
* Đặc biệt
Good Well
Fast Fast
Late Late
Hard Hard
Early Early
Far Far
* ADJ.

Ex; Lan is a good student.
Adj N
Tính từ thường đi sau đọng từ Tobe, đứng trước danh từ và bổ nghĩa cho danh từ.

Hoa looks beautiful
Adj
Một số tính từ đi sau Look có nghĩa “ trông làm sao”
*ADV

Lan studies very well.
V Adv
- Trạng từ thường đi sau động từ và bổ nghĩa cho động từ.

My daughter was extremmely pleased that she passed the exam.
Adv Adj
Trạng từ đứng trước tính từ , bổ nghĩa cho tính từ.
EXERCISES:
I) Choose the correct word or phrase.
a. She talked to me nice/ nicely.
b.An wears expensive/ expensively clothes.
c.That women spoke quite / quitly.
d.The children looked happy/ happily with their toy.
e.I like to sit comfortable/ comfortably.
f.He ate hungry/ hungrily at lunch time.
g.Did he come home late/ lately last night.
h. Does she speak English good/ well.
II. Correct the underline words if they are wrong.
1.The food in that restaurant is extreme good.

2.Tuan’s performance in class is always excellently.

3.Thi learns English incredibly quick.

4.Mai has lived in the USA for two years, So she can speaks very good.

5.Mr.Hai drove careful because the road is slippery

III) Finish the second sentences so that it has asimilar meaning to the first one, begin with the given words.
1. Lan speaks Eng lish very well.
=> She is…………………………………………….
2. Na’s father is asafe driver.
=> He dives………………………………………….
3.I’m abad swimmer.
=> I swim……………………………………………..
4. Hoa’s aunt is a slow runner.
=> She runs……………………………………………
5.Minh’s brother is askillful tennis player.
=> He plays……………………….
Adverb clauses of reason: As/ because (đề trạng ngữ chỉ lí do, nguyên nhân)
Mệnh đề trạng ngữ chỉ lí do/ nguyên nhân là mệnh đề được bắt đầu bới BECAUSE/AS/ SINCE.





EX:
We decides to leave early because /as/ since the party was boring.

Adveb clause of reason
Because /As/ Since the party was boring , We decides to leave early.


Adveb clause of reason
EXERCISE:
I)Match the half sentence in A with its second one in B
A
B

We use recycled paper
Because the forest is important to the environtment,
They plant more tree around the area
The water is polluted
My brother goes to school by bus
because there too much pollution.
Because he wants to reduce air pollution.
Because we want people to stop cutting down tree.
People should stop cutting down trees.
Because there’s too much wait.

1………. 4………...
5………..
2………..
3………...

II) Combine these sentences using BECAUSE/AS/ SINCE.
Ba is tired.He stayed up late watching TV.
…………………………………………………………………………………………….
2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thị Thùy Dung
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)