EXERCISES AND VOCAB.-ENGLISH9-UNIT5

Chia sẻ bởi Phan Thị Thùy Dung | Ngày 18/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: EXERCISES AND VOCAB.-ENGLISH9-UNIT5 thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

Unit 5: the media
I) Vocabulary:
- the media [`mi:di”] phương tiện truyền thông đại chúng
-invent (v)/ invention
- town crier : người giao tin
-ring (v) rung, làm kêu leng keng
- shout (v) reo
-latest news : tin mới nhận
-popular (adj) phổ biến
-teenager : thanh thiếu niên
Adult trưởng thành
Convenient (adj) tiện lợi
Viewer (n)
Variety đa dạng
Interactive (adj) tương tác
Remote control
Violent (adj)mạnh mẽ, hung dữ
Opposite (adj)đối nhau
Forum `f˜:r”m] diễn đàn
Increasingly = deverlope
Useful (adj)hữu ích
Respond ri`sp˜nd trả lời
Surf the web : lướt mạng
Communicate (v) giao tiếp
Commination (n)
Communicative (adj) dễ truyền; hay lan truyền
cởi mở, hay thổ lộ tâm sự; thích chuyện trò
Means (n) phương tiện
Chat (v) tán gẫu
Wonderful (adj)
Deny (v) từ chối
Benefit (n) lợi, lợi ích
Get access to (v) tiếp cận
Informative cung cấp nhiều tin tức, có nhiều tài liệu
Time consuming :tốn nhiều thời gian
Availabe

II) Grammar:
1. Tag questions : Câu hỏi đuôi
- Câu hỏi đuôi là dạng câu hỏi Yes /No, nó bao gồm 2 phần: phần đầu (là một câu) và phần đuôi. Phần đuôi đặt sau dấu phẩy ở cuối câu.
- Ở phần đuôi nếu có “not” thì phải luôn được viết tắt.
- Các chủ từ ở phần đuôi phải luôn chuyển về thành 1 trong các chủ từ: I, he, she, it, we, you, they sau cho phù hợp với chủ từ đầu câu.
Ex: Tam ate dinner, didn’t he?
* Rules: Quy tắc
Sentence : phần đầu câu
Tag question : phần đuôi

1. khẳng định
1. phủ định

2. phủ định
2. khẳng định

3. các thì:
+ V1
+ V2/Ved
+ have/ has
+ am/ is/ are
+ was/ were
+ can/could/will/shall/might
3. chuyển về:
+ do/ does
+ did
+ have/ has
+ am/ is/ are
+ was/ were
+ can/could/will/shall/might

Ex: They won’t go camping, will they?
Lan hasn’t worked here since last year, has she?
We visited Da Lat, didn’t we?
* Note: Một số dạng đặc biệt
1. Đối với câu có chủ từ là “I”mà trong câu có động từ To Be, câu hỏpi đuôi là: am I not hoặc aren’t I?
Ex: I am standing on the landmark with Cambodia, am I not/ aren’t I?
2. Đối với câu yêu cầu bắt đầu là “Let’s + Vo…”, câu hỏi đuôi phải là shan’t we?
Ex: Let’s play computer games, shan’t we?
3. Đối với câu yêu cầu bắt đầu là “ Vo…”, câu hỏi đuôi phải là will you hoặc won’t you?
Ex: Come to Hoa’s house with me tonight, will you?
Exercises:
I)Viết phần câu hỏi đuôi cho các câu sau:
11. Tom won’t be late, ______________?
12. I’m too impatient, _______________?
13. Let’s go out for a drink, _______________?
14. Don’t turn on the TV until 8, _______________?
15. You went to an internet service last night, _______________?
16. Hoa like reading detective movie, _______________?
17. These cakes look good, _______________?
18. Graham Bell invented the telephone, _______________?
19. Phong and Kien were talking when you came, _______________?
20. Don’t leave the house before I come back, _______________?
21. Britney Spear is the most famous singer this year, _______________?
22. I’m late for the appointment, _______________?
23. Shakespeare’s plays have been performed everywhere, _______________?
24. We should call Rita, _______________?
25. There are many bad things of the Net, _______________?
26. You must do this exercise, _______________?
27. The students stopped talking when the teacher entered the classroom, __________?
28. A new manager won’t come here tomorrow, _______________?
29. Your children watch TV a lot, _______________?
30. You often chat in your free time, _______________?
II) In each of the following sentences, four words or phrases have been underlined . Choose the one word or phase that would not be appropriate.
1.This will fit in pockets
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thị Thùy Dung
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)