EXERCISES AND VOCAB.-ENGLISH9-UNIT2

Chia sẻ bởi Phan Thị Thùy Dung | Ngày 18/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: EXERCISES AND VOCAB.-ENGLISH9-UNIT2 thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

Unit 2: Clothing.
THE PRESENT PERFECT TENSE. ( Thì hiện tại hoàn thành)
1.Form :

Affimative statements
(Thể khẳng định)
Negative
(Thể phủ định)

Full form ( Dạng đầy đủ)
She He has lived there
It gone

I
We
You have lived there
They gone

She He has not lived there
It gone

I
We
You have not lived there
They gone

Contracted form ( dạng viết tắt)

She He hasn’t lived
It gone

I
We
You haven’t lived
They gone


Yes/No questions
(Câu hỏi nghi ván Có/ Không)
Affimative answer
(Câu trả lời khẳng định)
Negative answers
(Câu trả lời phủ định)

 She Has He lived there ?
It gone



I
We
Have You lived there ?
They gone
Yes, She has He
It





I
We
Yes , You have
They



 She
No, He hasn’t
It





I
No , We haven’t
You
They


Cách dùng
Thì hiện tại hoàn thành được dùng để :
Diễn tả những hành động hoặc tình huống xảy ra ở một thời điểm không xác định trong quá khứ.
Ex : I have been to England .
My mother has just returned home from france.
For centuries ,poets, writers and musicians have mentioned the Ao dai in poems, novels,and songs.
Diễn tả hành động lặp đi , lặp lại ở thời điểm không xác định .
Ex : I have seen that actor many times.
My father has travelled to China twice.
- since / f or:
Since
f or

1995
2005
I was a child
Several times
5days
2weeks
Alongtime

Dùng để hỏi về những việc đã làm những kinh nghiệm đã trải qua.
Have you ever eaten chinese food? No, I haven’t
- Thì hiện tại hoàn thành còn được dùng với các cụm từ chỉ thời gian sau:
Already( rồi), just( vừa, mới), recently/ lately( gần đây), still( vẫn còn), yet( chưa),so far/untill now ( cho đến bây giờ) ,once/twice/three times( một lần,hai lần, ba làn)
EXCECISES:
I)Complete the table.


Verbs
Simple past tense
Past participle

0. go
Went
gone

1.
Worked


2
Stopped


3.see



4.refer



5.
Buried


6.
Lived


7.need



8.leave



9occur



10.
knew


11. cut



12. teach



13. be




II)Underlined the right answers in the brackets.
1.I …….. here since I was born. ( live/ have lived/ lived/ lives)
2.Shakespeake………a lot of plays ( write/writes/ wrote/ has written)
3.I can’t go out because I ……..my homework yet ( haven’t done/don’t do/didn’t do/ doesn’t do)
4.I ……..home at 8.00 and …………here at 12 ( leave-get/left-got/left- gotten/leaves/got)
5.You………the moon lastnight ? ( Have- seen/Do –see/Did-see/Has-seen).
III) Put the verbs in brackets in to the present perfect or past simple.
1A: This is my house.
B: How long you(live) here?
………………………………………………………………………………………………
A:I (live) here since I was born.
…………………………………………………………………………………………….
2. Shakespear ( write) a lot of plays.
……………………………………………………………………………………………..
3.My brother (write) seven plays. He just (finish) his second tragedy.
……………………………………………………………………………………………..
4.I(not/ see) her for thrre years. I wonder where is she?
……………………………………………………………………………………………..
5.I can’t go out because I(not/ do) my homework yet.
………………………………………………………………………………………………….
6.I(leave) home at 8 and (get) here at twelce.
……………………………………………………………………………………………….
7.You (have) breakfast yet? – Yes, I (have) it at 7.00
……………………………………………………………………………………………….
8.You (see) the moon last night?
………………………………………………………………………………………………
*9.I (read) his books when I was at school. I ( enjoy) them very
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thị Thùy Dung
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)