EXERCISES AND VOCAB.-ENGLISH9-UNIT10

Chia sẻ bởi Phan Thị Thùy Dung | Ngày 18/10/2018 | 61

Chia sẻ tài liệu: EXERCISES AND VOCAB.-ENGLISH9-UNIT10 thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

Unit 10
Vocabulary:
+ UFOs : Unidentified Flying Objects
+ alien [`eilj”n] (adj/n) xa lạ với
+ spacecraft [`speis`krft] (n) tàu vũ trụ
+ claim [kleim] (v) nhận là, tự cho là
+ capture `k“pt‘” (v) bắt
This is a verb Which has meaning same as “ caught as aprisoner”
+ aircraft [`e”krft] máy bay, tàu bay,khí cầu
+ meteor [`mi:tj˜:] (n) sao băng
+ evidence [`evid”ns] it is same meaning proof chứng cớ, bằng chứng
+ Mineral (n) : Khoáng sản
+ Microorganism (n): Vi sinh vật
+ Gemstones (n): Đá quý
+ Little
+ Cresture (n): Sinh vật
+ Sparkling (n): Sùi bọt ,lấp lánh, lóng lánh
+ Trace (n): Dây kéo
+ Traveler (n) : Khách du lịch
+ Physical condition (n) : Tình trạng sức khoẻ
+ Push - up (n) : Trống đẩy
+ Orbit (n) : Quỹ đạo
+ To tally (adj) : Hoàn toàn
+ Marvelous (adj) : Kỳ diệu
* Conditional sentences: Type 2
Trường hợp 1: Mệnh đề if đứng đầu câu, thì hai mệnh đề ngăn cách bởi dấu (,)
EX1: If I saw UFO, I would take a photograp .
Ex2: If I were you, I would buy a new house.
If –clause
IF + S + V ( past simple ) ,
(were)
 Main –clause
S + would + V ( infinitive)
Could
Might

 Trường hợp 2: Mệnh đề chính đứng đầu câu thì hai mệnh đề không ngăn cách nhau bằng dáu (,)
EX 3: She would go to Da lat If you phoned her.
Main –clause
S + would + V ( infinitive)
Could
Might
 If –clause
IF + S + V ( past simple )
(were)

* Cách dùng : Câu điều kiện loại hai được dùng để diễn tả những tình huống không có thật ở hiện tại hoặc không thể xảy ra.
Exercises
Match the sentences and join them with If .Say what type they are.
If clause
Main clause

1.I went to bed late.
2.You don’t wear swearter
3.I don’t practice.
4.You were in the team.
5.You ring this number.
6.I hear any new.
7.She could read better.
8.It rained tomorrow morning.

a.I won’t pass my exam
b.Some one give you the instruction.
c.I wouldn’t get up early the next morning.
d.you might catch a cold.
e.We couldn’t have a picnic.
f.We could certainly win.
g.She had her glasses on.
h. I’ll let you know.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
I)Put the verbs in brackets in to the correct tense.
It’s too bad my sister isn’t here. If she (be)……………here, she (help)………………us to solve this problem.
Why don’t you tell the teacher what happened? If I (be)………….you, I (tell ) ……………..him the truth as soon as possible.
Mrs. Huong doesn’t feel at best today. If she (be)………..absent tomorrow, the class (cancel)…………………
I’ve almost my finished my homework.May be I have some freetime. If I (have)…………………, I (help)…………………..you.
I don’t know what to buy for Trang’s birthday. Unluckily, She doesn’t loke Teddy –bears. If sshe (like) teddy bears, I(buy)………………..one for her.
2.Modals : May/might
Ex:
I’m not sure if it’s going to rain.
It’s may/ might rain
Ex: People may/ might not be able to travel to mars before 2010.
Chúng ta dùng May hoặc Might để nói điều gì có thể sảy ra và khả năng có thể sảy ra là 50 hoặc 60%
Dạng phủ định của May là May not
Might là Might not (mightn’t)
Với Might khả năng xảy ra có thể ít hơn May
Làm bài tập trong Language focus1 SGK

EXERCISES:

I- Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thị Thùy Dung
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)