Excel2
Chia sẻ bởi Nguyễn Duy Tùng |
Ngày 24/10/2018 |
83
Chia sẻ tài liệu: Excel2 thuộc Excel
Nội dung tài liệu:
00000000000000000000000000000000000000Bài 2
Phần9 1: Hàm trong Excel
I- Khái niệm:
* Hàm là dạng công thức đã được viết sẵn để giúp tính toán nhanh hơn. Tất cả các hàm đều có dạng tổng quát như sau: Tên hàm(Các tham biến).
II- Một số hàm thường dùng:
1. Nhóm hàm số:
1.1. ABS(số): Lấy giá trị tuyệt đối của một số.
=2+ABS(-5.2) {=7.2}
1.2. INT(số): Lấy phần nguyên của một số.
=INT(6.7) {=6}
=INT(-6.1) {=-7}
1.3. MOD(số bị chia, số chia): Trả về giá trị dư của phép chia.
=MOD(10, 3) {=1}
1.4. ROUND(số cần làm tròn, số lẻ): Làm tròn số.
=ROUND(15.3524, 2) {=15.35}
=ROUND(15.831, 0) {=16}
=ROUND(15268.534, -3) {15000}
1.5. SQRT(số): Trả về căn bậc 2.
=SQRT(16) {=4}
2. Nhóm hàm thống kê:
2.1. AVERAGE(số thứ 1, thứ 1,...): Tính trung bình các số trong ngoặc.
=AVERAGE(4, 6, 8, 10) {=7}
2.2. COUNT(giá trị 1, giá trị 2,...): Đếm các ô kiểu số.
=COUNT(B1:B4) {=3}
2.3. COUNTA(giá trị 1, giá trị 2,...): Đếm các ô có chứa dữ liệu.
=COUNT(A7:C8) {=2}
2.4. MAX(số thứ 1, số thứ 2,...): Lấy số lớn nhất.
=MAX(B2:B6) {=28}
2.5. MIN(số thứ 1, số thứ 2,...): Lấy số nhỏ nhất.
=MIN(B2:B6) {=4}
2.6. SUM(số thứ 1, thứ 2,...): Tính tổng các số.
=SUM(B2:B5) {=28}
3. Nhóm hàm chuỗi:
3.1. LEFT(chuỗi, số kí tự muốn lấy): Lấy các kí tự phía bên trái của chuỗi.
=LEFT(“Tp.HCM”, 2) {=Tp}
3.2. RIGHT(chuỗi, số kí tự muốn lấy): Lấy các kí tự phía bên phải của chuỗi.
=RIGHT(“Tp.HCM”, 3) {=HCM}
3.3. MID(chuỗi, số bắt đầu, n): Lấy n kí từ từ số bắt đầu.
=MID(“Vu Thi Thu”, 4, 3) {=Thi}
3.4. UPPER(chuỗi): Đổi chuỗi thành chữ in.
=UPPER(“van an”) {=VAN AN}
3.5. LOWER(chuỗi): Đổi chuỗi thành chữ thường.
=LOWER(“VAN AN”) {=van an}
3.6. PROPER(chuỗi): Đổi kí tự đầu mỗi từ thành chữ in.
=PROPER(“nguyen thanh huyen coi”) {=Nguyen Thanh Huyen Coi}
3.7. TRIM(chuỗi): Cắt bỏ khoảng trống ở đầu và cuối chuỗi.
=UPPER(“ SCC ”) {=SCC}
4. Nhóm hàm ngày giờ:
4.1. NOW(): Trả về thời điểm hiện tại.
=NOW() {=12:25}
4.2. TODAY(): Trả về ngày tháng năm hiện tại.
=TODAY() {=10/29/2000}
4.3. YEAR(tháng-ngày-năm): Trả về số của năm.
=YEAR(B3) {=98}
4.4. MONTH(tháng-ngày-năm): Trả về số của tháng.
=MONTH(B3) {=11}
4.5. DAY(tháng-ngày-năm): Trả về số của ngày.
=DAY(B3) {=6}
4.6. WEEKDAY(tháng-ngày-năm): Trả về số thứ trong tuần.
=WEEKDAY(B1) {=6}
5. Nhóm hàm điều kiện:
5.1. IF(điều
Phần9 1: Hàm trong Excel
I- Khái niệm:
* Hàm là dạng công thức đã được viết sẵn để giúp tính toán nhanh hơn. Tất cả các hàm đều có dạng tổng quát như sau: Tên hàm(Các tham biến).
II- Một số hàm thường dùng:
1. Nhóm hàm số:
1.1. ABS(số): Lấy giá trị tuyệt đối của một số.
=2+ABS(-5.2) {=7.2}
1.2. INT(số): Lấy phần nguyên của một số.
=INT(6.7) {=6}
=INT(-6.1) {=-7}
1.3. MOD(số bị chia, số chia): Trả về giá trị dư của phép chia.
=MOD(10, 3) {=1}
1.4. ROUND(số cần làm tròn, số lẻ): Làm tròn số.
=ROUND(15.3524, 2) {=15.35}
=ROUND(15.831, 0) {=16}
=ROUND(15268.534, -3) {15000}
1.5. SQRT(số): Trả về căn bậc 2.
=SQRT(16) {=4}
2. Nhóm hàm thống kê:
2.1. AVERAGE(số thứ 1, thứ 1,...): Tính trung bình các số trong ngoặc.
=AVERAGE(4, 6, 8, 10) {=7}
2.2. COUNT(giá trị 1, giá trị 2,...): Đếm các ô kiểu số.
=COUNT(B1:B4) {=3}
2.3. COUNTA(giá trị 1, giá trị 2,...): Đếm các ô có chứa dữ liệu.
=COUNT(A7:C8) {=2}
2.4. MAX(số thứ 1, số thứ 2,...): Lấy số lớn nhất.
=MAX(B2:B6) {=28}
2.5. MIN(số thứ 1, số thứ 2,...): Lấy số nhỏ nhất.
=MIN(B2:B6) {=4}
2.6. SUM(số thứ 1, thứ 2,...): Tính tổng các số.
=SUM(B2:B5) {=28}
3. Nhóm hàm chuỗi:
3.1. LEFT(chuỗi, số kí tự muốn lấy): Lấy các kí tự phía bên trái của chuỗi.
=LEFT(“Tp.HCM”, 2) {=Tp}
3.2. RIGHT(chuỗi, số kí tự muốn lấy): Lấy các kí tự phía bên phải của chuỗi.
=RIGHT(“Tp.HCM”, 3) {=HCM}
3.3. MID(chuỗi, số bắt đầu, n): Lấy n kí từ từ số bắt đầu.
=MID(“Vu Thi Thu”, 4, 3) {=Thi}
3.4. UPPER(chuỗi): Đổi chuỗi thành chữ in.
=UPPER(“van an”) {=VAN AN}
3.5. LOWER(chuỗi): Đổi chuỗi thành chữ thường.
=LOWER(“VAN AN”) {=van an}
3.6. PROPER(chuỗi): Đổi kí tự đầu mỗi từ thành chữ in.
=PROPER(“nguyen thanh huyen coi”) {=Nguyen Thanh Huyen Coi}
3.7. TRIM(chuỗi): Cắt bỏ khoảng trống ở đầu và cuối chuỗi.
=UPPER(“ SCC ”) {=SCC}
4. Nhóm hàm ngày giờ:
4.1. NOW(): Trả về thời điểm hiện tại.
=NOW() {=12:25}
4.2. TODAY(): Trả về ngày tháng năm hiện tại.
=TODAY() {=10/29/2000}
4.3. YEAR(tháng-ngày-năm): Trả về số của năm.
=YEAR(B3) {=98}
4.4. MONTH(tháng-ngày-năm): Trả về số của tháng.
=MONTH(B3) {=11}
4.5. DAY(tháng-ngày-năm): Trả về số của ngày.
=DAY(B3) {=6}
4.6. WEEKDAY(tháng-ngày-năm): Trả về số thứ trong tuần.
=WEEKDAY(B1) {=6}
5. Nhóm hàm điều kiện:
5.1. IF(điều
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Duy Tùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)