Excel 7
Chia sẻ bởi Trần Nhật Tân |
Ngày 01/05/2019 |
96
Chia sẻ tài liệu: excel 7 thuộc Power Point
Nội dung tài liệu:
Tin học 7
Microsoft Word
Tin học 7
Tiết 12 - Bài 3
Giới thiệu 4 chức năng đầu tiên
trong Menu Format
Tiết 12 - Bài 3
Giới thiệu 4 chức năng đầu tiên
trong Menu Format
1.Định dạng Font chữ ( Font.)
4. Tạo khung và nền ( Borders and Shading.)
3.Đánh dấu và số thứ tự trong đoạn văn bản
( Bullets and Numbering.)
2.Định dạng đoạn văn bản (Paragraph.)
Nội dung
1.Định dạng Font chữ
B1. Chọn chữ cần định dạng ( Bôi đen chữ)
B2. Vào Format ? Font ? Xuất hiện hộp thoại
B3. Trong Tab Font ta chọn:
Font: Chọn phông chữ
Ta thường hay sử dụng phông:
.VnTime (Chữ thường)
.VnTimeH ( Chữ in hoa)
hoặc chữ VNI-Times
Size: Cỡ chữ ( 8->72 thường sử dụng cỡ 14)
Font Style: Chọn kiểu chữ
( Đậm, In nghiêng, Gạch chân)
B4. OK
Ta sử dụng Tab Font
Font:
Size:
Font style:
Font color:
OK
Chọn phông chữ
Thường dùng:
.Vntime
.VnTimeH
hoặc VNI-Times
Chọn màu chữ
Chọn kiểu chữ
Thường, Nghiêng, Đậm,
Đậm nghiêng
Chọn cỡ chữ
Vào Format ? Font ? Xuất hiện hộp thoại
2.Định dạng đoạn văn bản
B1. Chọn đoạn văn bản cần định dạng ( Bôi đen đoạn)
B2. Vào Format ? Paragraph ? Xuất hiện hộp thoại
B3. Trong Tab Indents and Spacing ta chọn:
+ Alignment: Căn lề
(Thường sử dụng Justified căn đều hai bên)
+ Special: Chọn khoảng lùi vào của đoạn so với lề trái của trang VB First Line: Dòng đầu của đoạn lùi 1,27cm so với các dòng khác. By: Khoảng lùi vào tuỳ chọn cuả First Line.
+ Spacing: Mục Before và After -> Khoảng cách giữa các đoạn
(Khoảng cách trống phía trước và sau)
+ Line Spacing: Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn
(Mặc định là Single: Khoảng cách đơn)
B4. OK
Ta sử dụng Tab
Indents and Spacing
Alignment:
Căn lề: Trái, Phải, Giữa, Đều
Thường căn đều 2 bên: Justified
Khoảng cách trống phía trước và sau các đoạn
OK
Khoảng cách giữa các dòng
Special: By:
Khoảng lùi vào của dòng đầu tiên so với đoạn VB
Line spacing: At:
Before:
After:
Vào Format ? Paragraph ? Xuất hiện hộp thoại
3.Đánh dấu hoặc số thứ tự trong đoạn văn bản
B1. Chọn đoạn văn bản cần đánh dấu( Bôi đen đoạn)
B2. Vào Format ? Bullets and Numbering ?Xuất hiện hộp thoại
B3. Chọn Tab Bulleted
Chọn kí tự cần đánh trong hộp thoại
B4. OK
a. Đánh dấu trong đoạn văn bản
Bulleted
OK
Format ? Bullets and Numbering ? Xuất hiện hộp thoại
3.Đánh dấu hoặc số thứ tự trong đoạn văn bản
B1. Chọn đoạn văn bản cần đánh số ( Bôi đen đoạn)
B2. Vào Format ? Bullets and Numbering ?Xuất hiện hộp thoại
B3. Chọn Tab Numbered
Chọn loại số cần đánh trong hộp thoại
( Thường sử dụng loại:
B4. OK
b. Đánh số thứ tự trong đoạn văn bản
Numbered
OK
Format ? Bullets and Numbering ? Xuất hiện hộp thoại
4. Tạo khung và nền cho văn bản
B1. Chọn đoạn văn bản cần tạo khung ( Bôi đen đoạn)
B2. Vào Format ? Borders and Shading ? Xuất hiện hộp thoại
B3. Tab Borders : Tạo khung cho đoạn văn bản
Tab Page Borders: Tạo viền cho trang văn bản
Setting: Chọn kiểu cần tạo đường viền
( Có hoặc không có đường viền)
Style : Chọn nét đường viền: nét đơn, đôi. Color : Chọn màu cho đường viền Width: Chọn độ rộng của đường viền
B4. OK
a. Tạo khung văn bản
Chọn nét đường viền
Chọn màu đường viền
Chọn độ rộng đường viền
Chọn kiểu đường viền
OK
Format ? Borders and Shading ? Xuất hiện hộp thoại
Không có đường viền
Đường viền dạng hộp
Đường viền bóng
Đường viền nổi
Tự chọn đường viền
None
Box
Shadow
3 - D
Custom
4. Tạo khung và nền cho văn bản
B1. Chọn đoạn văn bản cần tạo màu ( Bôi đen đoạn)
B2. Vào Format ? Borders and Shading ? Xuất hiện hộp thoại
B3. Tab Shading: Chọn màu nền cho đoạn văn bản
Chọn màu ở mục Fill
B4. OK
b. Tạo màu nền cho đoạn văn bản
Tuỳ chọn màu nền ở đây
OK
Format ? Bordes and Shading ? Xuất hiện hộp thoại
1.Định dạng ký tự
4. Tạo khung và nền cho văn bản
3.Đánh dấu hoặc số thứ tự trong đoạn văn bản
2.Định dạng đoạn
Nội dung cần nhớ
Bài tập về nhà
Viết một đoạn văn bản và
sử dụng các chức năng trong
Menu Format để định dạng chúng.
Xin chân thành cảm ơn!
Mục đích - yêu cầu
Ngày soạn: 21 /4/2006
Kiến thức:
+ Cung cấp cho học sinh hiểu được cách định dạng văn bản như:
* Cách chọn phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
* Định dạng đoạn văn bản
* Đánh dấu hoặc số thứ tự trong đoạn văn bản
* Tạo khung và nền trong văn bản
+ Hướng dẫn học sinh cách sử dụng công cụ trên máy vi tính để thực hiện định dạng văn bản
2. Kỹ năng:
+ Soạn thảo, trình bày và định dạng một văn bản dựa vào các công cụ trong máy như:
* Cách chọn phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
* Định dạng đoạn văn bản
* Đánh dấu hoặc số thứ tự trong đoạn VB
* Tạo khung và nền trong văn bản
+ Sử dụng thành thạo công cụ của phần mềm soạn thảo trên máy vi tính để thực hiện được một văn bản hoàn chỉnh.
3. Thái độ:
+ Tư duy và biết cách sắp xếp công việc hợp lý trong cuộc sống.
+ Ham thích, hứng thú tìm hiểu máy vi tính và sử dụng một số phần mềm có trong máy. Từ đó tích luỹ kiến thức để vận dụng vào đời sống thực tế.
đồ dùng dạy học và tư liệu
1. Giáo viên
+ Giáo án
+ Máy vi tính + Máy chiếu Projector
2. Học sinh
+ Vở ghi
+ Đồ dùng học tập: Bút + Thước + Bút chì + .
Bài mới
1.Tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
1) Em hãy nêu cách chèn kí tự đặc biệt vào văn bản?
Vào Insert -> Symbol -> Hộp thoại
Chọn nhóm kí tự cần chèn ở mục Font
Chọn kí tự cần chèn trong khung và nhấn nút Insert
2) Em hãy nêu cách chèn văn bản dạng khung?
Vào Insert -> Text Box
Vẽ khung trên màn hình làm việc ( Nhấn và kéo chuột)
Soạn thảo nội dung văn bản vào khung
Đánh giá kết quả học sinh
Cấu trúc - ý nghĩa
Cấu trúc
Bài soạn gồm:
+ 32 Slide đựơc phân làm 4 phần chính là:
1. Định dạng ký tự ( Font.)
4. Khung và nền (Borders and Shading.)
3. Đánh dấu hoặc số thứ tự trong văn bản
( Bullets and Numbering.)
2. Định dạng đoạn (Paragraph.)
+ Ngoài ra còn có một số kiến thức nâng cao bổ trợ cho việc định dạng văn bản
ý nghĩa
+ Hiểu được cách trình bày một văn bản và định dạng nó dựa vào công cụ trong máy như:
* Cách chọn phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
* Định dạng đoạn văn bản
* Đánh dấu và số trong văn bản
* Tạo khung và nền trong văn bản
+ Biết sử dụng công cụ của phần mềm soạn thảo trên máy vi tính để thực hiện định dạng văn bản
Kiến thức
bổ trợ định dạng văn bản
Chọn loại chữ
Chọn kiểu chữ
Chọn cỡ chữ
Đánh số VB
Đánh dấu VB
Căn lề VB
Khoảng cách dòng
Khung viền
Màu nền, viền, chữ, khung
Microsoft Word
Tin học 7
Tiết 12 - Bài 3
Giới thiệu 4 chức năng đầu tiên
trong Menu Format
Tiết 12 - Bài 3
Giới thiệu 4 chức năng đầu tiên
trong Menu Format
1.Định dạng Font chữ ( Font.)
4. Tạo khung và nền ( Borders and Shading.)
3.Đánh dấu và số thứ tự trong đoạn văn bản
( Bullets and Numbering.)
2.Định dạng đoạn văn bản (Paragraph.)
Nội dung
1.Định dạng Font chữ
B1. Chọn chữ cần định dạng ( Bôi đen chữ)
B2. Vào Format ? Font ? Xuất hiện hộp thoại
B3. Trong Tab Font ta chọn:
Font: Chọn phông chữ
Ta thường hay sử dụng phông:
.VnTime (Chữ thường)
.VnTimeH ( Chữ in hoa)
hoặc chữ VNI-Times
Size: Cỡ chữ ( 8->72 thường sử dụng cỡ 14)
Font Style: Chọn kiểu chữ
( Đậm, In nghiêng, Gạch chân)
B4. OK
Ta sử dụng Tab Font
Font:
Size:
Font style:
Font color:
OK
Chọn phông chữ
Thường dùng:
.Vntime
.VnTimeH
hoặc VNI-Times
Chọn màu chữ
Chọn kiểu chữ
Thường, Nghiêng, Đậm,
Đậm nghiêng
Chọn cỡ chữ
Vào Format ? Font ? Xuất hiện hộp thoại
2.Định dạng đoạn văn bản
B1. Chọn đoạn văn bản cần định dạng ( Bôi đen đoạn)
B2. Vào Format ? Paragraph ? Xuất hiện hộp thoại
B3. Trong Tab Indents and Spacing ta chọn:
+ Alignment: Căn lề
(Thường sử dụng Justified căn đều hai bên)
+ Special: Chọn khoảng lùi vào của đoạn so với lề trái của trang VB First Line: Dòng đầu của đoạn lùi 1,27cm so với các dòng khác. By: Khoảng lùi vào tuỳ chọn cuả First Line.
+ Spacing: Mục Before và After -> Khoảng cách giữa các đoạn
(Khoảng cách trống phía trước và sau)
+ Line Spacing: Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn
(Mặc định là Single: Khoảng cách đơn)
B4. OK
Ta sử dụng Tab
Indents and Spacing
Alignment:
Căn lề: Trái, Phải, Giữa, Đều
Thường căn đều 2 bên: Justified
Khoảng cách trống phía trước và sau các đoạn
OK
Khoảng cách giữa các dòng
Special: By:
Khoảng lùi vào của dòng đầu tiên so với đoạn VB
Line spacing: At:
Before:
After:
Vào Format ? Paragraph ? Xuất hiện hộp thoại
3.Đánh dấu hoặc số thứ tự trong đoạn văn bản
B1. Chọn đoạn văn bản cần đánh dấu( Bôi đen đoạn)
B2. Vào Format ? Bullets and Numbering ?Xuất hiện hộp thoại
B3. Chọn Tab Bulleted
Chọn kí tự cần đánh trong hộp thoại
B4. OK
a. Đánh dấu trong đoạn văn bản
Bulleted
OK
Format ? Bullets and Numbering ? Xuất hiện hộp thoại
3.Đánh dấu hoặc số thứ tự trong đoạn văn bản
B1. Chọn đoạn văn bản cần đánh số ( Bôi đen đoạn)
B2. Vào Format ? Bullets and Numbering ?Xuất hiện hộp thoại
B3. Chọn Tab Numbered
Chọn loại số cần đánh trong hộp thoại
( Thường sử dụng loại:
B4. OK
b. Đánh số thứ tự trong đoạn văn bản
Numbered
OK
Format ? Bullets and Numbering ? Xuất hiện hộp thoại
4. Tạo khung và nền cho văn bản
B1. Chọn đoạn văn bản cần tạo khung ( Bôi đen đoạn)
B2. Vào Format ? Borders and Shading ? Xuất hiện hộp thoại
B3. Tab Borders : Tạo khung cho đoạn văn bản
Tab Page Borders: Tạo viền cho trang văn bản
Setting: Chọn kiểu cần tạo đường viền
( Có hoặc không có đường viền)
Style : Chọn nét đường viền: nét đơn, đôi. Color : Chọn màu cho đường viền Width: Chọn độ rộng của đường viền
B4. OK
a. Tạo khung văn bản
Chọn nét đường viền
Chọn màu đường viền
Chọn độ rộng đường viền
Chọn kiểu đường viền
OK
Format ? Borders and Shading ? Xuất hiện hộp thoại
Không có đường viền
Đường viền dạng hộp
Đường viền bóng
Đường viền nổi
Tự chọn đường viền
None
Box
Shadow
3 - D
Custom
4. Tạo khung và nền cho văn bản
B1. Chọn đoạn văn bản cần tạo màu ( Bôi đen đoạn)
B2. Vào Format ? Borders and Shading ? Xuất hiện hộp thoại
B3. Tab Shading: Chọn màu nền cho đoạn văn bản
Chọn màu ở mục Fill
B4. OK
b. Tạo màu nền cho đoạn văn bản
Tuỳ chọn màu nền ở đây
OK
Format ? Bordes and Shading ? Xuất hiện hộp thoại
1.Định dạng ký tự
4. Tạo khung và nền cho văn bản
3.Đánh dấu hoặc số thứ tự trong đoạn văn bản
2.Định dạng đoạn
Nội dung cần nhớ
Bài tập về nhà
Viết một đoạn văn bản và
sử dụng các chức năng trong
Menu Format để định dạng chúng.
Xin chân thành cảm ơn!
Mục đích - yêu cầu
Ngày soạn: 21 /4/2006
Kiến thức:
+ Cung cấp cho học sinh hiểu được cách định dạng văn bản như:
* Cách chọn phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
* Định dạng đoạn văn bản
* Đánh dấu hoặc số thứ tự trong đoạn văn bản
* Tạo khung và nền trong văn bản
+ Hướng dẫn học sinh cách sử dụng công cụ trên máy vi tính để thực hiện định dạng văn bản
2. Kỹ năng:
+ Soạn thảo, trình bày và định dạng một văn bản dựa vào các công cụ trong máy như:
* Cách chọn phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
* Định dạng đoạn văn bản
* Đánh dấu hoặc số thứ tự trong đoạn VB
* Tạo khung và nền trong văn bản
+ Sử dụng thành thạo công cụ của phần mềm soạn thảo trên máy vi tính để thực hiện được một văn bản hoàn chỉnh.
3. Thái độ:
+ Tư duy và biết cách sắp xếp công việc hợp lý trong cuộc sống.
+ Ham thích, hứng thú tìm hiểu máy vi tính và sử dụng một số phần mềm có trong máy. Từ đó tích luỹ kiến thức để vận dụng vào đời sống thực tế.
đồ dùng dạy học và tư liệu
1. Giáo viên
+ Giáo án
+ Máy vi tính + Máy chiếu Projector
2. Học sinh
+ Vở ghi
+ Đồ dùng học tập: Bút + Thước + Bút chì + .
Bài mới
1.Tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
1) Em hãy nêu cách chèn kí tự đặc biệt vào văn bản?
Vào Insert -> Symbol -> Hộp thoại
Chọn nhóm kí tự cần chèn ở mục Font
Chọn kí tự cần chèn trong khung và nhấn nút Insert
2) Em hãy nêu cách chèn văn bản dạng khung?
Vào Insert -> Text Box
Vẽ khung trên màn hình làm việc ( Nhấn và kéo chuột)
Soạn thảo nội dung văn bản vào khung
Đánh giá kết quả học sinh
Cấu trúc - ý nghĩa
Cấu trúc
Bài soạn gồm:
+ 32 Slide đựơc phân làm 4 phần chính là:
1. Định dạng ký tự ( Font.)
4. Khung và nền (Borders and Shading.)
3. Đánh dấu hoặc số thứ tự trong văn bản
( Bullets and Numbering.)
2. Định dạng đoạn (Paragraph.)
+ Ngoài ra còn có một số kiến thức nâng cao bổ trợ cho việc định dạng văn bản
ý nghĩa
+ Hiểu được cách trình bày một văn bản và định dạng nó dựa vào công cụ trong máy như:
* Cách chọn phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
* Định dạng đoạn văn bản
* Đánh dấu và số trong văn bản
* Tạo khung và nền trong văn bản
+ Biết sử dụng công cụ của phần mềm soạn thảo trên máy vi tính để thực hiện định dạng văn bản
Kiến thức
bổ trợ định dạng văn bản
Chọn loại chữ
Chọn kiểu chữ
Chọn cỡ chữ
Đánh số VB
Đánh dấu VB
Căn lề VB
Khoảng cách dòng
Khung viền
Màu nền, viền, chữ, khung
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Nhật Tân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)