Excel
Chia sẻ bởi Ngô Văn Hùng |
Ngày 24/10/2018 |
85
Chia sẻ tài liệu: excel thuộc Excel
Nội dung tài liệu:
Các hàm toán học cơ bản
. các phép toán số học
+ (cộng) , - (trừ) , nhân (*) , / (chia) , hãm lũy thừa ^ , hàm lấy phần trăm %
các hàm toán học
ASB (x) : trị tuyệt đối của x
SQRT (x) : cân bậc hai của x
SQUARE (x) : x2
POWER (y,x) : yx
LOG (x) : logarit tự nhiên của x
EXP (x) : hàm mũ cơ số e của x
SIGN(x) : lấy dấu của số x ( -1:x<0;0:x=0;+1:x>0 )
ROUND (x,n) : làm tròn đến n số lẻ
CEILIDG(x) : số nguyên nhỏ nhất nhưng lớn hơn x
FLOOR (x) : số nguyên lớn nhất nhưng nhỏ hơn x
…. Và các hàm lượng giác : SIN , COS , TAN , ASIN , ACOS , ATAN….
các hàm sử lỳ chuỗi kí tự :
ASCII ( ch ) : mã ASCII của kí tự ch
CHAR (n) : kí tự có mã ASCII là n
LOWER (str) : trả về chuỗi chử thường
UPPER (str) : trả về chuỗi chử hoa
LTRIM (str) : trả về chuỗi không có dấu cách bên trái
RTRIM (str) : trả về chuỗi không có dấu cách bên phải
LEFT (str , n) : lấy n kí tự phía trái của dãi str
RGHT (str , n ) : lấy n kí tự phía phải của dãi str
SUBSTRING (str,start,n) : lấy n kí tự của dãi str kề từ vị trí start của dãi
CHARINDEX (str1,str2) : vị trí của str1 trong str2 , bằng 0 nếu không tìm thấy
REPLAY ( str1,str2,str3) : thay thế tất cả str2 trong str1 bằng str3
STUFF (str1,start,n,str2) : thay thế n kí tự str1 từ vị trí start bằng chuỗi str2
STR ( x,len[,Dee] : chuyển số x thành chuỗi
các hàm xử lý ngày tháng và thời gian
GETDATE ( ) : cho ngày tháng năm hiện hành ( Iracle : SYSDATE )
DATE ( ) : cho thứ tự ngày trong tháng của biều thức ngày dd
MONTH (dd) : cho số thừ tự tháng trong năm của biểu thức ngày dd
YEAR (dd) : cho năm của biểu thức ngày dd
CÁC HÀM TRONG EXCEL :
1.nhóm hàm logic
HÀM AND ()
Cú Pháp : AND(EXPL1,EXPL2,EXPL3,…)
Công dụng : trả về một trong các giác trị sau :
+ true : nếu tất cả các expl đều có giá trị true
+false : nếu ít nhất 1 expl nào đó có trị là false
Ví dụ : =And(5>3,3>0,”A”<>”B”) => true
=And(10>0,12<12,”ABC”,”a”) => False
HÀM OR ()
Cú pháp : OR(EXPL1,EXPL2,EXPL3,…)
Công dụng : trả về một trong các giá trị sau :
+true : nếu ít nhất có 1 expl nào đó có trị true
+false : nếu tất cả các expl đều có giá trị false
Ví dụ : =OR(5>3,3>0,”A”<>”B”) => true
=OR(10>0 ,12>20,”ABC”=”a”) => false
HÀM IF()
Cú pháp :IF(EXPL,EXPR1,EXPR2)
Công dụng : trả về một trong các giá trị sau
+ expr1:nếu expl có trị true
+expr2:nếu expl có trị false
Ví dụ: 1 . =IF(5>3,”ABC”,”EF”) =>”ABC”
2 . =IF( 5>10,”ABC”,”100” ) => 100
3 . =IF(C2>=5,”dat”,”hong”) => dat
If(C2<5,”yeu”,if (C2<6.5,”trung binh”,if(C2<10,”gioi”,”xuat sac”)))
2) NHÓM HÀM SỐ
HÀM ABS()
Cú pháp ABS ( EXPN )
Công dụng : tính trị tuyệt đối của EXPN
Ví dụ : =ABS ( -7 ) = 7
HÀM SQRT()
Cú pháp : SQRT(EXPN)
Công dụng : tính giá trị cân bậc hai duong EXPN
Ví dụ : =SQRT(4) = 2
=SQRT(-4) => báo lỗi
HÀM INT()
Cú pháp : INT(EXPN)
Công dụng : tính phần nguyên của EXPN
Ví dụ :=INT(5.723) = 5
HÀM MOD()
Cú pháp : MOD(EXPN,n)
Công dụng : tính phần dư của phép chia EXPN cho n
Ví dụ =MOD (10,3
. các phép toán số học
+ (cộng) , - (trừ) , nhân (*) , / (chia) , hãm lũy thừa ^ , hàm lấy phần trăm %
các hàm toán học
ASB (x) : trị tuyệt đối của x
SQRT (x) : cân bậc hai của x
SQUARE (x) : x2
POWER (y,x) : yx
LOG (x) : logarit tự nhiên của x
EXP (x) : hàm mũ cơ số e của x
SIGN(x) : lấy dấu của số x ( -1:x<0;0:x=0;+1:x>0 )
ROUND (x,n) : làm tròn đến n số lẻ
CEILIDG(x) : số nguyên nhỏ nhất nhưng lớn hơn x
FLOOR (x) : số nguyên lớn nhất nhưng nhỏ hơn x
…. Và các hàm lượng giác : SIN , COS , TAN , ASIN , ACOS , ATAN….
các hàm sử lỳ chuỗi kí tự :
ASCII ( ch ) : mã ASCII của kí tự ch
CHAR (n) : kí tự có mã ASCII là n
LOWER (str) : trả về chuỗi chử thường
UPPER (str) : trả về chuỗi chử hoa
LTRIM (str) : trả về chuỗi không có dấu cách bên trái
RTRIM (str) : trả về chuỗi không có dấu cách bên phải
LEFT (str , n) : lấy n kí tự phía trái của dãi str
RGHT (str , n ) : lấy n kí tự phía phải của dãi str
SUBSTRING (str,start,n) : lấy n kí tự của dãi str kề từ vị trí start của dãi
CHARINDEX (str1,str2) : vị trí của str1 trong str2 , bằng 0 nếu không tìm thấy
REPLAY ( str1,str2,str3) : thay thế tất cả str2 trong str1 bằng str3
STUFF (str1,start,n,str2) : thay thế n kí tự str1 từ vị trí start bằng chuỗi str2
STR ( x,len[,Dee] : chuyển số x thành chuỗi
các hàm xử lý ngày tháng và thời gian
GETDATE ( ) : cho ngày tháng năm hiện hành ( Iracle : SYSDATE )
DATE ( ) : cho thứ tự ngày trong tháng của biều thức ngày dd
MONTH (dd) : cho số thừ tự tháng trong năm của biểu thức ngày dd
YEAR (dd) : cho năm của biểu thức ngày dd
CÁC HÀM TRONG EXCEL :
1.nhóm hàm logic
HÀM AND ()
Cú Pháp : AND(EXPL1,EXPL2,EXPL3,…)
Công dụng : trả về một trong các giác trị sau :
+ true : nếu tất cả các expl đều có giá trị true
+false : nếu ít nhất 1 expl nào đó có trị là false
Ví dụ : =And(5>3,3>0,”A”<>”B”) => true
=And(10>0,12<12,”ABC”,”a”) => False
HÀM OR ()
Cú pháp : OR(EXPL1,EXPL2,EXPL3,…)
Công dụng : trả về một trong các giá trị sau :
+true : nếu ít nhất có 1 expl nào đó có trị true
+false : nếu tất cả các expl đều có giá trị false
Ví dụ : =OR(5>3,3>0,”A”<>”B”) => true
=OR(10>0 ,12>20,”ABC”=”a”) => false
HÀM IF()
Cú pháp :IF(EXPL,EXPR1,EXPR2)
Công dụng : trả về một trong các giá trị sau
+ expr1:nếu expl có trị true
+expr2:nếu expl có trị false
Ví dụ: 1 . =IF(5>3,”ABC”,”EF”) =>”ABC”
2 . =IF( 5>10,”ABC”,”100” ) => 100
3 . =IF(C2>=5,”dat”,”hong”) => dat
If(C2<5,”yeu”,if (C2<6.5,”trung binh”,if(C2<10,”gioi”,”xuat sac”)))
2) NHÓM HÀM SỐ
HÀM ABS()
Cú pháp ABS ( EXPN )
Công dụng : tính trị tuyệt đối của EXPN
Ví dụ : =ABS ( -7 ) = 7
HÀM SQRT()
Cú pháp : SQRT(EXPN)
Công dụng : tính giá trị cân bậc hai duong EXPN
Ví dụ : =SQRT(4) = 2
=SQRT(-4) => báo lỗi
HÀM INT()
Cú pháp : INT(EXPN)
Công dụng : tính phần nguyên của EXPN
Ví dụ :=INT(5.723) = 5
HÀM MOD()
Cú pháp : MOD(EXPN,n)
Công dụng : tính phần dư của phép chia EXPN cho n
Ví dụ =MOD (10,3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Văn Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)