Este
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Cường |
Ngày 09/05/2019 |
234
Chia sẻ tài liệu: este thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
GV. NGUYỄN TẤN TRUNG
(Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN)
Bài 9:
Este Đơn Chức
Có 3 CTTQ (có thể gặp):
CTTQ este mạch C hở ( thường gặp)
R-COO-R`
CTTQ este mạch C Kín
CTTQ este của phenol hay đồng đẳng
R-COO-R*
Các pứ xà phòng hoá Este Đơn
R-COO-R`+NaOH
CTTQ este mạch C hở
CTTQ este mạch C Kín
CTTQ este của phenol hay đồng đẳng
R-COO-R*+NaOH
R-COO-Na + R`OH
Bài toán 1: ( ĐHSP TP.HCM - 2000)
Một este đơn chức X( chứa C, H, O) và
không có nhóm chức khác ). Tỉ khối hơi
của X so với oxi bằng 3,125. Xác định
CTCT của X trong mỗi trường hợp sau:
1. Cho 20 gam X tác dụng với 300ml
ddNaOH 1M.Cô cạn dd sau pứ thu
được 23,2 gam bã rắn.
2. Cho 0,15mol X tác dụng vừa đủ với
ddNaOH. Cô cạn dd sau pứ thu được
21 gam muối khan( X có mạch C
Không phân nhánh)
Tóm tắt ý 1:
23,2 gam
bã rắn
Từ tỉ khối hơi ? MA=100 đvC
Theo đề ta có nA bđ =0,2 mol
và nNaOH bđ =0,3 mol
Theo đề ta đặt (X):R-COO-R`
0
0,2
0,2
0,1
(mol)
(mol)
0,2
Theo (1), đề có:
MA= R + 44 + R` = 100
mrắn= (R+67).0,2 + 40.0,1 =23,2
?
R =29
R` =27
?
Vậy (X) : C2H5-COO-CH=CH2
Tóm tắt ý 2:
21 gam
Muối
Từ tỉ khối hơi ? MA=100 đvC
Theo đề ta đặt (X):R-COO-R`
0,15 mol
0,15 mol
Theo (1), đề có:
Ap dụng 2: (Theo ĐH K.Trúc HN - 2000)
Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam một rượu (A);
Cần 5,6 gam O2; thu được 6,6 gam CO2
Xác định CTPT - CTCT (A)
4,6 gam một rượu (A)
6,6 gam CO2
5,6 gam O2
Tóm tắt áp dụng 2:
6,6 gam
? gam
mC = 1,8 gam
mH = 0,4 gam
?mO = 2,4 gam
B2: Đặt CTTQ (A) là CxHyOz
Tính lượng nước( để giải được bằng pp đốt I)
-Theo ĐLBTKL ta dễ dàng ?mnước = 3,6 gam
Tìm (A)
Dễ dàng ? x: y : z =
3: 8 : 3
? CTNG(A): (C3H8O3)n ;n ??
Từ điều kiện hoá trị ta dễ dàng ? n = 1
(A): Glyxêrin
Ap dụng 3: ( Theo Câu IV- Bộ đề TSĐH)
Đốt cháy hoàn toàn 1,88 gam A(C,H,O)
cần 1,904 lit oxi (đkc), thu được CO2 và
H2O với tỷ lệ: V CO2 : V H2O (hơi) = 4 : 3
Xác định CTPT X
Biết: MX < 200.
1,88 gam A(C,H,O)
V CO2 : V H2O (hơi) = 4 : 3
1,904 lit oxi (đkc)
Tóm tắt áp dụng 3:
V CO2: V H2O = 4:3
?Lượng CO2 , H2O
m (CO2,H2O) = 44.a + 18.b =4,6
Tỉ lệ mol CO2, H2O =x : y = 4: 3
?a = 0,08
b = 0,06
Tính lượng CO2,H2O (để giải được bằng pp đốt I)
Gọi a, b (mol) lần lượt là số mol CO2,H2O
- Theo ĐLBTKL, đề ta có:
Khi tìm được lượng CO2,H2O , Ta có:
Giải giống áp dụng 1
(A): C8H12O5
Ap dụng 4: ( Theo ĐHSP HN - 2000)
Đốt cháy hoàn toàn 1,7 gam một este X
cần 2,52 lit oxi (đkc), chỉ sinh ra CO2 và
H2O với tỷ lệ:
Số mol CO2 : số mol H2O = 2
Xác định CTPT X
Biết: MX < 140.
1,7 gam một este X
Số mol CO2 : số mol H2O = 2
2,52 lit oxi (đkc)
GIẢI GIỐNG ÁP DỤNG 3
(X): C8H8O2
Ap dụng 5: ( Câu IV- bộ đề Tsđh)
Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam chất (A);
thu được 2,65 gam Na2CO3,
2,25 gam H2O và 12,1 gam CO2
Xác định CTPT (A)
Biết: Một phân tử (A) chỉ chứa
một nguyên tử oxi.
5,8 gam chất (A)
2,65 gam Na2CO3
2,25 gam H2O
12,1 gam CO2
Tính mC cẩn thận( dễ sai ! )
(A): C6H5O Na
Ap dụng 6: (ĐHQG TP.HCM - 1997)
Đốt cháy hoàn toàn 7,3 gam một chất
hữu cơ A (C,H,O); thu được 35,4 gam hhG
gồm: CO2 và H2O. Phần trăm theo khối
lương của oxi trong hhG là 76,84%
Xác định CTPT A
Biết: MX < 160 đvC.
7,3 gam
35,4 gam hhG
oxi trong hhG là 76,84%
Tính lượng CO2,H2O rối giải giống áp dụng 1
(A): C6H10O4
(Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN)
Bài 9:
Este Đơn Chức
Có 3 CTTQ (có thể gặp):
CTTQ este mạch C hở ( thường gặp)
R-COO-R`
CTTQ este mạch C Kín
CTTQ este của phenol hay đồng đẳng
R-COO-R*
Các pứ xà phòng hoá Este Đơn
R-COO-R`+NaOH
CTTQ este mạch C hở
CTTQ este mạch C Kín
CTTQ este của phenol hay đồng đẳng
R-COO-R*+NaOH
R-COO-Na + R`OH
Bài toán 1: ( ĐHSP TP.HCM - 2000)
Một este đơn chức X( chứa C, H, O) và
không có nhóm chức khác ). Tỉ khối hơi
của X so với oxi bằng 3,125. Xác định
CTCT của X trong mỗi trường hợp sau:
1. Cho 20 gam X tác dụng với 300ml
ddNaOH 1M.Cô cạn dd sau pứ thu
được 23,2 gam bã rắn.
2. Cho 0,15mol X tác dụng vừa đủ với
ddNaOH. Cô cạn dd sau pứ thu được
21 gam muối khan( X có mạch C
Không phân nhánh)
Tóm tắt ý 1:
23,2 gam
bã rắn
Từ tỉ khối hơi ? MA=100 đvC
Theo đề ta có nA bđ =0,2 mol
và nNaOH bđ =0,3 mol
Theo đề ta đặt (X):R-COO-R`
0
0,2
0,2
0,1
(mol)
(mol)
0,2
Theo (1), đề có:
MA= R + 44 + R` = 100
mrắn= (R+67).0,2 + 40.0,1 =23,2
?
R =29
R` =27
?
Vậy (X) : C2H5-COO-CH=CH2
Tóm tắt ý 2:
21 gam
Muối
Từ tỉ khối hơi ? MA=100 đvC
Theo đề ta đặt (X):R-COO-R`
0,15 mol
0,15 mol
Theo (1), đề có:
Ap dụng 2: (Theo ĐH K.Trúc HN - 2000)
Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam một rượu (A);
Cần 5,6 gam O2; thu được 6,6 gam CO2
Xác định CTPT - CTCT (A)
4,6 gam một rượu (A)
6,6 gam CO2
5,6 gam O2
Tóm tắt áp dụng 2:
6,6 gam
? gam
mC = 1,8 gam
mH = 0,4 gam
?mO = 2,4 gam
B2: Đặt CTTQ (A) là CxHyOz
Tính lượng nước( để giải được bằng pp đốt I)
-Theo ĐLBTKL ta dễ dàng ?mnước = 3,6 gam
Tìm (A)
Dễ dàng ? x: y : z =
3: 8 : 3
? CTNG(A): (C3H8O3)n ;n ??
Từ điều kiện hoá trị ta dễ dàng ? n = 1
(A): Glyxêrin
Ap dụng 3: ( Theo Câu IV- Bộ đề TSĐH)
Đốt cháy hoàn toàn 1,88 gam A(C,H,O)
cần 1,904 lit oxi (đkc), thu được CO2 và
H2O với tỷ lệ: V CO2 : V H2O (hơi) = 4 : 3
Xác định CTPT X
Biết: MX < 200.
1,88 gam A(C,H,O)
V CO2 : V H2O (hơi) = 4 : 3
1,904 lit oxi (đkc)
Tóm tắt áp dụng 3:
V CO2: V H2O = 4:3
?Lượng CO2 , H2O
m (CO2,H2O) = 44.a + 18.b =4,6
Tỉ lệ mol CO2, H2O =x : y = 4: 3
?a = 0,08
b = 0,06
Tính lượng CO2,H2O (để giải được bằng pp đốt I)
Gọi a, b (mol) lần lượt là số mol CO2,H2O
- Theo ĐLBTKL, đề ta có:
Khi tìm được lượng CO2,H2O , Ta có:
Giải giống áp dụng 1
(A): C8H12O5
Ap dụng 4: ( Theo ĐHSP HN - 2000)
Đốt cháy hoàn toàn 1,7 gam một este X
cần 2,52 lit oxi (đkc), chỉ sinh ra CO2 và
H2O với tỷ lệ:
Số mol CO2 : số mol H2O = 2
Xác định CTPT X
Biết: MX < 140.
1,7 gam một este X
Số mol CO2 : số mol H2O = 2
2,52 lit oxi (đkc)
GIẢI GIỐNG ÁP DỤNG 3
(X): C8H8O2
Ap dụng 5: ( Câu IV- bộ đề Tsđh)
Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam chất (A);
thu được 2,65 gam Na2CO3,
2,25 gam H2O và 12,1 gam CO2
Xác định CTPT (A)
Biết: Một phân tử (A) chỉ chứa
một nguyên tử oxi.
5,8 gam chất (A)
2,65 gam Na2CO3
2,25 gam H2O
12,1 gam CO2
Tính mC cẩn thận( dễ sai ! )
(A): C6H5O Na
Ap dụng 6: (ĐHQG TP.HCM - 1997)
Đốt cháy hoàn toàn 7,3 gam một chất
hữu cơ A (C,H,O); thu được 35,4 gam hhG
gồm: CO2 và H2O. Phần trăm theo khối
lương của oxi trong hhG là 76,84%
Xác định CTPT A
Biết: MX < 160 đvC.
7,3 gam
35,4 gam hhG
oxi trong hhG là 76,84%
Tính lượng CO2,H2O rối giải giống áp dụng 1
(A): C6H10O4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Cường
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)