Enzyme Inverstase

Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Trung | Ngày 18/03/2024 | 7

Chia sẻ tài liệu: enzyme Inverstase thuộc Sinh học

Nội dung tài liệu:

INVERTASE
Invertase
Invertase là một enzyme thủy phân saccharose thành glucose và fructose.

Phân loại
Invertase ( EC 3.2.1.26) thuộc nhóm enzyme xúc tác Hydrolase phản ứng thủy phân có sự tham gia của H2O).
EC 3: Hydrolase
EC 3.2: Glycosylase
EC 3.2.1: Glycosidase
EC 3.2.1.26: b -D - Fructofuranoside fructohydrolase
(còn gọi là Invertase)
Động học Invertase
Có vùng pH rộng, từ 3.5 – 5.5, pH tối ưu là 4.5
Nhiệt độ tối ưu là 55oC; nhiệt độ > 80oC bị bất hoạt hoàn toàn.
Bị ức chế bởi các kim loại nặng như Cu, Pb,… do dễ phá vỡ liên kết disulfide  làm enzyme mất hoạt tính.
Cấu trúc Invertase

Tồn tại nhiều dạng khác nhau trong tế bào:
Dạng hòa tan ( dịch tế bào)
Dạng liên kết với màng
Dạng độc lập (hạt)
Cấu trúc bậc 4 của Invertase
Trình tự Invertase
Gen mã hóa Invertase
Ức chế Invertase
Sản xuất Invertase bằng Saccharomyces cerevisiae
Saccharomyces cerevisiae
Chuẩn bị giống:
Chủng giống được phân lập
Kiểm định khả năng tổng hợp Invertase
Giống được chọn để sản xuất invertase được đem nhân giống.
Sau đó, tiến hành lên men trong 7 ngày và thu sinh khối.

Saccharomyces cerevisiae
Môi trường nhân giống
Môi trường lên men
Thu nhận Invertase
Thủy phân Saccharose bằng Invertase cố định
Cố định enzyme

Phương pháp hấp phụ
Phương pháp cộng hóa trị
Phương pháp liên kết chéo
Phương pháp bẫy
Cố định trên hạt Calcium alginate

2Na(alginate) + Ca2+ → Ca(Alginate)2 + 2Na+

Ca(Alginate)2: Là một dạng biocomposite không tan trong nước và dễ dàng tạo hạt hoặc màng.
Nguyên vật liệu

Invertase thu nhận từ nguồn nấm men S.cerevisiae của Công ty Cát Tường.
Sodium alginate của hãng Hải Châu Trung Quốc.
Phương pháp nghiên cứu
Các chỉ tiêu nghiên cứu

Hiệu suất cố định.
Hiệu suất hoạt độ riêng cố định.
pH,nhiệt độ và nồng độ cơ chất tối ưu.
Số lần tái sử dụng.
Khả năng thủy phân saccharose theo thời gian
Kết quả
Hoạt độ riêng – pH
Hoạt độ riêng – nhiệt độ
Khả năng chịu nhiệt
Nồng độ Alginate – HđR
Nồng độ cơ chất – HđR
Khả năng tái sử dụng
Khả năng thủy phân Saccharose
Kết luận
Ứng dụng
INVERTASE
Sản xuất bánh kẹo – nước ngọt
Ưu điểm:
Ngọt hơn và không bị kết tinh
Hiệu suất cao (~100%)
Không tạo sản phẩm phụ
Chất lượng cảm quan tốt
Saccharose 60%
Hỗn hợp đường khử
Glucose và Fructose (1:1)
Invertase
Thực phẩm chức năng
Cơ thể dễ sử dụng
Cung cấp nguồn năng lượng thay thế


Saccharose
a – D – Glucose
b – D – Fructose
Invertase
Y học và dược phẩm
Hỗ trợ điều trị tiểu đường, béo phì.
Chữa trị bệnh kém tiêu hóa.
Có thể làm chậm tiến trình lão hóa.
Tăng cường hệ thống miễn dịch.
Thanks
Cảm ơn
Merci
谢谢
شكرا
Dziękuję
Obrigado
Dankes
고마워
Gratias
おかげで
Grazie!
Cпасибо
ขอบคุณ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đức Trung
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)