English7-UNIT3: b3,4,5
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mỹ Hiệp |
Ngày 02/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: English7-UNIT3: b3,4,5 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Teacher: Nguyen Ngoc Hanh Dung
Grade: 7
Unit 3: B3,4,5
Unit 3:
B(3,4,5) NUMBERS
AT HOME
Lesson:
1/ Kim’s game:
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
couch
lamp
telephone
stereo
chairs
tables
armchairs
books
bookcase
stools
television
windows
door
clock
2/ Count the items in the living room:
3/ Listen and repeat:
Cách đọc âm cuối ở danh từ số nhiều:
Qui tắc đổi danh từ số ít sang số nhiều:
1/ Thêm s vào đằng sau: book books…
2/ Thêm “es” vào những danh từ tận cùng bằng s, x, ch, sh: glass glasses, box boxes, branch branches…
+ Những danh từ tận cùng bằng o thêm es: potato potatoes… (Một số danh từ có nguồn gốc nước ngoài không theo qui tắc này: piano pianos, photo photos….)
3/ Những danh từ tận cùng bằng y đứng sau một phụ âm, trước khi thêm s đổi y thành ie: country countries … (nếu y đứng sau một nguyên âm thì chỉ cần thêm s: boy boys, day days..
4/ Những danh từ tận cùng bằng f hoặc fe, thì bỏ f và fe, thêm ves: selfselves..
4/ Practice with a partner:
How many……………are there in our classroom?
How many ……………are there in your living room?
There is ……………
There are……………
Who is quicker, a cat or a dog?
Game:
Game:
LUCKY BALLS
2. How many boards are there in the classroom?
4. There are one ruler on the table.
There is one ruler on the table.
6. How many …… are there in the room? There is one.
table
tables
8. How many televisions are there in your living room?
Remember:
How many + plural noun + are there?
There is ………
There are………
Homework:
Do exercise B5 again
Make four questions with “How many…?” about the items of picture B5 and answer.
Use “There is …/ There are….” to write five sentences about the items in your living room.
Thank you
for your attention!
Grade: 7
Unit 3: B3,4,5
Unit 3:
B(3,4,5) NUMBERS
AT HOME
Lesson:
1/ Kim’s game:
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
couch
lamp
telephone
stereo
chairs
tables
armchairs
books
bookcase
stools
television
windows
door
clock
2/ Count the items in the living room:
3/ Listen and repeat:
Cách đọc âm cuối ở danh từ số nhiều:
Qui tắc đổi danh từ số ít sang số nhiều:
1/ Thêm s vào đằng sau: book books…
2/ Thêm “es” vào những danh từ tận cùng bằng s, x, ch, sh: glass glasses, box boxes, branch branches…
+ Những danh từ tận cùng bằng o thêm es: potato potatoes… (Một số danh từ có nguồn gốc nước ngoài không theo qui tắc này: piano pianos, photo photos….)
3/ Những danh từ tận cùng bằng y đứng sau một phụ âm, trước khi thêm s đổi y thành ie: country countries … (nếu y đứng sau một nguyên âm thì chỉ cần thêm s: boy boys, day days..
4/ Những danh từ tận cùng bằng f hoặc fe, thì bỏ f và fe, thêm ves: selfselves..
4/ Practice with a partner:
How many……………are there in our classroom?
How many ……………are there in your living room?
There is ……………
There are……………
Who is quicker, a cat or a dog?
Game:
Game:
LUCKY BALLS
2. How many boards are there in the classroom?
4. There are one ruler on the table.
There is one ruler on the table.
6. How many …… are there in the room? There is one.
table
tables
8. How many televisions are there in your living room?
Remember:
How many + plural noun + are there?
There is ………
There are………
Homework:
Do exercise B5 again
Make four questions with “How many…?” about the items of picture B5 and answer.
Use “There is …/ There are….” to write five sentences about the items in your living room.
Thank you
for your attention!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mỹ Hiệp
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)