English revision english 11 báic

Chia sẻ bởi Trần Thị Loan | Ngày 11/10/2018 | 20

Chia sẻ tài liệu: english revision english 11 báic thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

Week : ……….. - Period:19,20,21,22,23,24
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN TIẾNG ANH 11
NĂM HỌC 2013-2014
1. Accent mark: Dấu nhấn/ Trọng âm:
1. Đối với những từ gồm có 2 hoặc 3 vần, trọng âm thường rơi vào vần đầu.(nêu là danh từ hay tính từ) nều là động từ thì nhấn vào vần thứ 2
Ex: péasant, spécial, média, phótograph,........ (v) present, enjóy, represént
2. Đối với những từ gồm có 4 vần (hoặc nhiều hơn), trọng âm thường rơi vào vần thứ 3 kể từ cuối.
Ex: géography, univérsity, commúnicate, technólogy, ........
3. Đối với những từ tận cùng có các vần như: -ion, -ic, -ian, trọng âm thường rơi vào vần phía trước.
Ex: proféssion, demonstrátion, scientífic, photográphic, musícian, electrícian, .....
4. Đối với những từ tận cùng có các vần như: -oo, -oon, -ee, -een, -eer, -ese, -ette, trọng âm thường rơi vào ngay các vần này.
Ex: bambóo, shampóo, cartóon, afternóon, referée, employée, cantéen, thirtéen, enginéer,
Vietnamése, Chinése, cigarétte, ...........
5. Đối với những từ có các tiền tố (tiếp đầu ngữ) như: in-, im-, ir-, re-, pre-, dis-, de-, be-, ex-, en-,
trọng âm thường rơi vào vần phía sau.
Ex: insíde, impóssible, irrégular, repéat, prevíew, discúss, deféat, begín, excíted, enjóy, represént, …
2. Sound: Phát âm
1. Chú ý các phụ âm từ Unit 9- 16.
2. Động từ tận cùng bằng -ED có 3 cách phát âm là: /id/, /t/, /d/.
a. Đối với những động từ tận cùng là: -t, -d, khi thêm -ED sẽ phát âm là /id/.
Ex: wanted, collected, decided, needed,.......
b. Đối với những động từ tận cùng là: -c, -f, -k, -p, -s, -x, -sh, -ch, khi thêm -ED sẽ phát âm là /t/.
Ex: practiced, stuffed, looked, stopped, missed, fixed, washed, watched,.......
c. Đối với những động từ tận cùng là các phụ âm còn lại hoặc nguyên âm, khi thêm -ED sẽ phát âm là /d/.
Ex: enjoyed, stayed, managed, cleaned, arrived, called,.......
/s/: p, k, f, t, ex: cats
* Phân biệt: s, es /iz/: ss, x z, ch, sh, ge, se, ce ex: horses
/z/: ngoài 2 trường hợp trên ex: dogs
1. A. chairs B. hats C. grapes D. roofs
2. A. crops B. farmers C. vehicles D. fields
3. A. chooses B. horses C. rises D. roses
3.Relative clauses:(UNIT 9)
a/Relative pronouns, relative adjectives, relative adverbs:
+ Who (person, subject) : person who V
S
+Whom (person, object) : person whom S+V
O
+Which ( thing, subject, object) : thing which V/ S+V
S, O
+Of which ( thing, possessive relative adj) : the N1 the N2 of which
(thing)
+Whose (thing, person, possessive relative adj): N1 whose (adj) N2

in which
+Where (place) on which : place where S+ V
at which : place which V
from which
+When (time) at which (hour) :time when S +V
on which ( day) : time which V
in which (month, season, year, decade, century)
+Why (reason): for which : reason why S +V
: reason which V
+That :
.That được để thay thế who,whom,which trong mệnh đề quan hệ xác định (defining relative clauses
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Loan
Dung lượng: 164,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)