English for security guards
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Thùy Dung |
Ngày 02/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: English for security guards thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Welcome to our class!
1
1. Greeting
2. Alphabet
3. Numbers
4. Roleplays
2
2
3
REVIEW
4
The alphabet.
5
HELLO
1. Listen and repeat the conversation (1.1 P.6).
Nice / Pleased/ Glad to meet you.
6
NUMBERS
2. Listen and write the 4 telephone numbers
1. Match
1, 0181 4639 865 2, 017 6536 119
3, 512 091 4, 0898 44 33 88
7
7
A : Hello. May I help you?
Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho bạn nhé?
B: I’d like to meet Ms. Angela
Tôi muốn gặp cô Angela
A: I’m sorry. What is your telephone number?
Xin lỗi. Số điện thoại của anh là số mấy vậy ạ?
B: 0126 4712 263
0126 4712 263
8
Practise
9
9
A: Hello, May I help you?
B: I’d like to meet Mr. Jon.
A: May I have your name card, please?
B: Here you are.
A: Thank you, please wait here.
B: Ok
10
A: Xin chào, tôi có thể giúp gì được cho ông?
B: Tôi muốn gặp ông Jon.
A: Tôi có thể xem danh thiếp của ông được không?
B: Đây, nó đây.
A: Cám ơn. Vui lòng đợi ở đây.
B: Được thôi.
11
A: This is the visitor’s card. Please wear it.
B: Ok.
A: Follow me, please.
B: Ok, thank you.
A: Đây là thẻ của khách. Xin anh (chị) đeo vào
B: Dạ.
A: Xin anh đi theo tôi.
B: Ok, cám ơn.
12
Practise
13
14
1
1. Greeting
2. Alphabet
3. Numbers
4. Roleplays
2
2
3
REVIEW
4
The alphabet.
5
HELLO
1. Listen and repeat the conversation (1.1 P.6).
Nice / Pleased/ Glad to meet you.
6
NUMBERS
2. Listen and write the 4 telephone numbers
1. Match
1, 0181 4639 865 2, 017 6536 119
3, 512 091 4, 0898 44 33 88
7
7
A : Hello. May I help you?
Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho bạn nhé?
B: I’d like to meet Ms. Angela
Tôi muốn gặp cô Angela
A: I’m sorry. What is your telephone number?
Xin lỗi. Số điện thoại của anh là số mấy vậy ạ?
B: 0126 4712 263
0126 4712 263
8
Practise
9
9
A: Hello, May I help you?
B: I’d like to meet Mr. Jon.
A: May I have your name card, please?
B: Here you are.
A: Thank you, please wait here.
B: Ok
10
A: Xin chào, tôi có thể giúp gì được cho ông?
B: Tôi muốn gặp ông Jon.
A: Tôi có thể xem danh thiếp của ông được không?
B: Đây, nó đây.
A: Cám ơn. Vui lòng đợi ở đây.
B: Được thôi.
11
A: This is the visitor’s card. Please wear it.
B: Ok.
A: Follow me, please.
B: Ok, thank you.
A: Đây là thẻ của khách. Xin anh (chị) đeo vào
B: Dạ.
A: Xin anh đi theo tôi.
B: Ok, cám ơn.
12
Practise
13
14
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Thùy Dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)