English 9 Unit1

Chia sẻ bởi Chu Minh An | Ngày 19/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: English 9 Unit1 thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

Unit 1: A VISIT FROM A PENPAL
Past simple tense (thì quá khứ đơn)
Usage (cách dùng)
Diễn tả 1 hành động đã xảy ra và chấm dứt ở quá khứ có thời gian xác định rõ ràng.
Trong câu thường có các từ: yesterday(hôm qua), last…(…qua), …ago(cách đây…), in+năm trong quá khứ.
Formation(công thức)
+
S + (be): were, was (was: I, he, she, it)
(Vt): V2/ed

-
S + (not be): were/was + not
(not Vt): didn’t + Vnm

?
 (be) Was/were + S+ …
(Vt) Did + S + Vnm

Ex1: Maryan visited (visit) me last week.
Ex2: Ma was (be) absent from class yesterday.
Ex3: We didn’t see (not see) him 3 months ago.
Ex4: My mother bought (buy) a new bike for me yesterday.
Wish: ước ao, mong ước
*Present wish: ước ở hiện tại
S + wish + S1(2) + (be): was/were
(not be) was/were +not
(Vt): V2/ed
(not Vt) didn’t +Vnm

Ex:
I wish I was/were (be) at the seaside now.
She wishes she got (get) good marks.
We wish we didn’t go (not go) to school on Saturday.
It is a pity. I don’t have a computer.
(I wish I had a computer.
What a pity. She can’t sing a song.
(We wish she could sing a song.

Used to: đã thường (chỉ 1 thói quen trong quá khứ nhưng bây giờ không còn đúng nữa)
(+) S + used to + Vnm…
(-) S+ didn’t use to + Vnm…
(?) Did +S +use to +Vnm…?

Ex: My father used to smoke (smoke) but now he doesn’t smoke.

Am/is/are + used to + V_ing: quen với…
Get

Ex: My grandma is used to getting (get) up early every morning.

Word form
1. correspond v trao đổi thư
(correspondence n sự trao đổi thư
2. impress v gây ấn tượng
(impression n ấn tượng
(impressive a uy nghi, hùng vĩ
3. interest v,n gây thú vị
(interested a
(interesting a hay, thú vị
4. beautify v làm cho đẹp
(beauty n vẻ đẹp
(beautiful a đẹp
(beautifully adv hay, đẹp
5. friend n bạn
(friendliness n lòng mến khách
(friendly a thân thiện
6. enjoy v thích
(enjoyment n sự thích thú
(enjoyable a thích
7. peace n hoà bình
(peaceful a thanh bình
8. depend on v lệ thuộc (vào)
(dependence n sự lệ thuộc
9. divide into v chia thành
(division n sự phân chia
10. region n vùng miền
(regional a thuộc vùng miền
11. separate v,a tách rời, riêng lẻ
(separation n sự tách rời
12. tropic n nhiệt đới
(tropical a thuộc nhiệt đới
13. religion n tôn giáo
(religious a thuộc tôn giáo
14. instruct v hướng dẫn, giảng dạy
(instruction n sự hướng dẫn
15. compulsion n sự bắt buộc
(compulsory a bắt buộc
16. nation n quốc gia
(national a thuộc quốc gia
(international a thuộc quốc tế
17. disappoint v làm thất vọng
(disappointment n sự làm thất vọng
(disapointed a thất vọng
18.happiness n sự hạnh phúc
(happy # unhappy a hạnh phúc # bất hạnh
(happily adv
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Chu Minh An
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)