English 9
Chia sẻ bởi Tr©N Kõ Tiõn |
Ngày 20/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: english 9 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
Đề Cương Ôn Tập Môn Anh 9
(học sinh giỏi )
Vấn đề 1: Sự phù hợp chủ ngữ và vị ngữ
Chủ ngữ là danh từ chỉ quốc tịch (V số nhiều)
2. Phân số (Vphụ thuộc vào danh từ sau of)
3. Eg: One – third of the students are girls
4. Nếu là đại từ quan hệ ( V phụ thuộc vào danh từ mà nó thay thế )
5. Nếu chủ ngữ là the number of Ns (Vit)
(số lượng)
a number of Ns (Vs)
Nit (Vit )
5. piece of N
group of N ( V phụ thuộc vào số từ trước piece , group …
dozen N
6. N or N V (V phụ thuộc vào N đứng ngay trước nó )
7. Not only N1 but also N2 V ( Vphụ thuộc vào N2 )
8. Each of Ns
Every of ( V it
9.A lot of N ( V phụ thuộc vào N )
eg : A lot of money was…
A lot of teacher are….
10. Mine / yours / hers / ours ….Vit
11. Vnt and Vnt ( Vit )
12. Ving and Ving ( Vs )
13. All+Ns (Vs )
All + Nkhông đếm được ( Vit )
14 .Neither of Ns (cả hai đều không ) - Vs
None of ( Vphụ thuộc vào danh từ sau of )
Either of (ai trong số ai )- Vit
15. There be N and N ( Be phụ thuộc vào danh từ ngay sau nó )
Vấn đề 2 . Đại Từ Quan Hệ
1.Thế nào là mệnh đè xác định , mệnh đề không xác định
2.Who
3.Whom
4. Whose
5. That
6. Which
7. Where
When
8.Một số cách dùng đặc biệt ( few / much / only /any / every thing / all /nothing /something / none /little (dùng That)
Vấn đề 3 : Thức giả định
1. Wish
2. Câu đIều kiện loại 1 , 2, 3( kết hợp , đảo )
( providing that = provided that = as long as = if )
3. If only
4. As if = As though
5. Suppose
6. But for
Vấn đề 4.Ving , V, To V
1.stop 16.see / watch /hear / feel /notice 17. hope
2.to be busy 19. like
3.let 20. try
4. help 21. seem
5. keep / keep on 22. delay = postpone
6. agree 23. regret
7. offer 24. carry on
8. can’t help / can’t bear 25. admit
9. consider 26. tend
10. made 27.arrange
11. enjoy 28. forget
12. hate 29 . begin = start
13. refuse 30. appear
14. attempt 31. finsh
It s no good / no use/ not worth 32. give up
33. promise 45. ask / learn / decide …..
34. threaten where/ how V?
35. manage 46. advise/ allow = permit/
36 fail recommend/ encourage
37. go on = continue consider ( khi nào dùng Ving,
38. deny khi nào dùng To V )
39. miss 47. pretend
40 . practice 48 .remember
41. risk 49. awaste of time / waste time/
43. avoid money
44.urge / invite/ enable/ask/ warn / persuade / teach / order / remind / force SO V?
Go + Ving
Ving / to V có thể làm CN
V không thể làm CN
Vấn đề 5 . Giới từ
** V+ giới từ
1
(học sinh giỏi )
Vấn đề 1: Sự phù hợp chủ ngữ và vị ngữ
Chủ ngữ là danh từ chỉ quốc tịch (V số nhiều)
2. Phân số (Vphụ thuộc vào danh từ sau of)
3. Eg: One – third of the students are girls
4. Nếu là đại từ quan hệ ( V phụ thuộc vào danh từ mà nó thay thế )
5. Nếu chủ ngữ là the number of Ns (Vit)
(số lượng)
a number of Ns (Vs)
Nit (Vit )
5. piece of N
group of N ( V phụ thuộc vào số từ trước piece , group …
dozen N
6. N or N V (V phụ thuộc vào N đứng ngay trước nó )
7. Not only N1 but also N2 V ( Vphụ thuộc vào N2 )
8. Each of Ns
Every of ( V it
9.A lot of N ( V phụ thuộc vào N )
eg : A lot of money was…
A lot of teacher are….
10. Mine / yours / hers / ours ….Vit
11. Vnt and Vnt ( Vit )
12. Ving and Ving ( Vs )
13. All+Ns (Vs )
All + Nkhông đếm được ( Vit )
14 .Neither of Ns (cả hai đều không ) - Vs
None of ( Vphụ thuộc vào danh từ sau of )
Either of (ai trong số ai )- Vit
15. There be N and N ( Be phụ thuộc vào danh từ ngay sau nó )
Vấn đề 2 . Đại Từ Quan Hệ
1.Thế nào là mệnh đè xác định , mệnh đề không xác định
2.Who
3.Whom
4. Whose
5. That
6. Which
7. Where
When
8.Một số cách dùng đặc biệt ( few / much / only /any / every thing / all /nothing /something / none /little (dùng That)
Vấn đề 3 : Thức giả định
1. Wish
2. Câu đIều kiện loại 1 , 2, 3( kết hợp , đảo )
( providing that = provided that = as long as = if )
3. If only
4. As if = As though
5. Suppose
6. But for
Vấn đề 4.Ving , V, To V
1.stop 16.see / watch /hear / feel /notice 17. hope
2.to be busy 19. like
3.let 20. try
4. help 21. seem
5. keep / keep on 22. delay = postpone
6. agree 23. regret
7. offer 24. carry on
8. can’t help / can’t bear 25. admit
9. consider 26. tend
10. made 27.arrange
11. enjoy 28. forget
12. hate 29 . begin = start
13. refuse 30. appear
14. attempt 31. finsh
It s no good / no use/ not worth 32. give up
33. promise 45. ask / learn / decide …..
34. threaten where/ how V?
35. manage 46. advise/ allow = permit/
36 fail recommend/ encourage
37. go on = continue consider ( khi nào dùng Ving,
38. deny khi nào dùng To V )
39. miss 47. pretend
40 . practice 48 .remember
41. risk 49. awaste of time / waste time/
43. avoid money
44.urge / invite/ enable/ask/ warn / persuade / teach / order / remind / force SO V?
Go + Ving
Ving / to V có thể làm CN
V không thể làm CN
Vấn đề 5 . Giới từ
** V+ giới từ
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tr©N Kõ Tiõn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)