English 7: Unit 3: Renision

Chia sẻ bởi Hoàng Đặng Minh | Ngày 20/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: English 7: Unit 3: Renision thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

English 7- Unit 3:Revision
Group 5: -Hoàng Minh Ngọc
- Nguyễn Hồng Diệp
- Nguyễn Trung Thành
- Nguyễn Tiến Đạt
- Lê Quang Huy
I. VOCABULARY
- Ôn lại toàn bộ từ vựng bài 1 đến bài 3, toàn bộ các số thư tự đã học.
- Học lại toàn bộ các bài hội thoại và đoạn văn.
II. GRAMMAR
1.Cách dùng “many, much”
Many dùng cho các dạng câu và DTĐĐ.
Much dùng cho câu phủ định và nghi vấn; DTKĐĐ.
Eg:
Our school have many students.
There isn’t much water in this glass.
2. Cách dùng thì tương lai đơn
a/ Ý nghĩa: Thì tương lai đơn diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai ( thường bao hàm ý không chắc chắn).

Các từ thường đi với thì tương lai đơn: tomorrow; next year; tomorrow morning; next Sunday;….
b/ Công thức
(+) I; we + shall
She; he; it; they + will + Vinfi + O
Shall / will = ‘ll
Eg: I shall
She will visit my/her grandmother.
(-) S + Shall / will + not + Vinfi + O

Shall not = Shan’t ; Will not = Won’t



Eg: He won’t be back at 6 o’clock.


(?) Will / Shall + S + Vinfi + O ?
Yes, S + will/shall.
No , S + will/shall + not.

Eg: Will you be free tomorrow ?
Yes, I will.
No , I won’t.
3. Các giới từ chỉ địa điểm
In : ở trong
On: ở trên
At : ở cạnh
Between: giữa hai vật hoặc người
Among : giữa nhiều vật; người
Above : trên không chạm vật
Under : dưới chạm vật
Below : dưới không chạm vật
Oposite : đối diện

In front of : đằng trước

Behind: đằng sau

To the left of : bên trái

To the right of : bên phải

Next to : bên cạnh


4.Cách dùng câu cảm thán
a/ What
Eg: What a beautiful day!
What an interesting flim!
What beautiful flowers!
What hot water!
=> What + (a; an) + Adj + N (s) !
Chú ý:
- What a beautiful dress she has !
b/ How
Eg: How easy the exercise is !
How fast he runs !
How beautifully she sings !

=>
How + Adj + S + be !
Adv V
5.So sánh hơn và nhất với Adj; Adv
a/ So sánh hơn với tính từ; trạng từ ngắn
(+)S + be + short Adj + ER+ than…
V Adv….

Eg: Nam is taller than Ba.
Nam runs faster than Ba.
b/ So sánh nhất với tính từ; trạng từ ngắn
(+) S + be + the short Adj+EST+N+in…
V Adv + EST + N +in…

Eg:
- Nam is the tallest boy in my class.
- Nam runs the fastest in my class.
c/ So sánh hơn với tính từ; trạng từ dài
(+) S + be + more + long Adj…
V Adv + ly + than…

Eg:
- Lan is more beautiful than her sister.
- Lan sings more beautiful than her sister.
d/ So sánh nhất với tính từ; trạng từ dài
(+) S + be + the most short Adj +N+in…
V Adv (ly) + N +in…

Eg:
- Lan is the most beautiful in my class.
- Lan sings the most beautifully in my class.
e/ Bất qui tắc
Old ->older/elder ->the oldest/ the eldest.
Good/well ->better -> the best.
Few -> fewer-> the fewest.
Far ->farther/ further ->the farthest/ the furthest.
Many/much ->more -> the most.
Little ->less ->the least.
Bad ->worse ->the worst.
III. QUESTION
1. Cách hỏi thăm sức khỏe
How are you ?
I’m fine, thanks
I’m very well, thanks
Just fine
Not bad
Pretty good
OK
2.Cách chào khi gặp mặt
a/ Chào khi gặp lại
- Nice to see you again.
- Nice to see you too.

b/ Chào khi mới gặp
- Nice to meet you.
3. Cách hỏi mọi cái thế nào

How is everything ?
- I’s fine.
4. Cách hỏi tên
Tên họ:
- What’s your family name ?
surname ?
last name ?

+ It’s Pham.


Tên đệm
What’s your middle name ?
It’s Thi.
Tên đầy đủ
What’s your frist name ?
It’s Hoa.
Tên đầy đủ
What’s your full name ?
It’s Pham Thi Hoa.
5. Cách hỏi địa chỉ
Where do you live ?
I live at 12 Tran Hung Dao street.

= What’s your address ?
It’s 12 Tran Hung Dao street.
6. Cách hỏi khoảng cách
How far from….. to…… ?
It’s about …. (meters/ kilometers)

Eg:
-How far is it from your house to school?
It’s about 1 kilometer.
7.Cách hỏi số điện thoại

What’s your/his/her phone number ?

My/ His/ Her phone number is 8251654.
8. Cách hỏi ngày sinh
When’s your birthday ?
= What’s your date of birth ?

It’s the eleventh of july.
It’s july the eleventh.
9. Ôn lại cấu trúc
Would like to Vinfi

Eg: Would you like some milk ?
Let’s + Vinfi

Eg: Let’s go to the zoo.
Don’t + Vinfi
Eg: Don’t be so cagey.
There is…/ There are…

There is a pen on the table.

There are some water in that bottle.
Is there a…?/ Are there any…?
Is there a pen on the table ?
Yes, there is/ No, there isn’t
Are there any water in that bottle ?
Yes, there are/ No, there aren’t
THANKS FOR WATCHING
Made by group 5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Đặng Minh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)