ENGLISH 7 UNIT 16 EXERCISES
Chia sẻ bởi Lê Văn Thiện |
Ngày 18/10/2018 |
77
Chia sẻ tài liệu: ENGLISH 7 UNIT 16 EXERCISES thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
Unit 16: PEOPLE AND PLACES
Language Focus:
Vocabulary:
Section A: Famous places in Asia
pilot (n) : phi công
as well as (adv) : cũng như
postcard (n) : bưu thiếp
region (n) : miền
occasionally (adv) : thỉng thoảng
destination (n) : điểm đến
attraction (n) : sự thu hút, hấp dẫn
ancient (n) : cỗ, xưa
monument (n) : tượng đài
range (n) : xếp loại
huge (adj) : giant ; khổng lồ
tradition (n) : truyền thống
=> traditional (adj) : thuộc về truyền thống
shadow (n) : bóng đen
shadow puppet show (n) : múa rối bóng đen
resort (n) : khu an dưỡng
holiday resort (n) : điểm nghỉ hè
admire (v) : thán phục, khâm phục
coral (n) : san hô
sail (v) : lái thuyền/ tàu
tourist (n) : khách du lịch
Section B: Famous people
quiz (n) : câu đố
general (n) : tướng
lead (v) : lãnh đạo
=> leader (n) : người lãnh đạo
Commander-In-Chief (n) : Tổng Tư Lệnh
force (n) : lực lượng
defeat (v) : đánh bại
battle (n) : trận đánh, trận chiến đấu
war (n) : chiến tranh
peace (n) : hoà bình
army (n) : quân đội
Indochina (n) : Đông Dương
veteran (n) : cựu chiến binh
battle site (n) : chiến trường
valley (n) : thung lũng
scenery (n) : phong cảnh
share (v) : chia sẻ
hospitality (n) : sự hiếu khách
local (adj) : thuộc về địa phương
ethnic (adj) : thuộc về sắc tộc
minority (n) : thiểu số, người thiểu số
=> ethnic minorities (n) : các dân tộc thiểu số
depend (on) (v) : phụ thuộc vào
trading center (n) : trung tâm thương mại
goods (n) : hàng hóa
light bulb (n) : bóng đèn
establish (v) : thiết lập
power station (n) : nhà máy phát điện
lifetime (n) : cả cuộc đời
gramophone (n) : máy hát đĩa
motion picture (n) : phim ảnh
author (n) : tác giả
actor (n) : diễn viên
education (n) : giáo dục, việc học
pay – paid – paid (v) : trả tiền
grow – grew – grown (v) : lớn lên, trưởng thành
poetry (n) : thơ ca
fairy tale (n) : chuyện thần tiên
reporter (n) : phóng viên
interview (v,n) : phỏng vấn, cuộc phỏng vấn
interviewer (n) : người phỏng vấn
role (n) : vai trò
powerful (adj) : dũng mãnh
gentle (adj) : hiền lành, diệu dàng
found
Language Focus:
Vocabulary:
Section A: Famous places in Asia
pilot (n) : phi công
as well as (adv) : cũng như
postcard (n) : bưu thiếp
region (n) : miền
occasionally (adv) : thỉng thoảng
destination (n) : điểm đến
attraction (n) : sự thu hút, hấp dẫn
ancient (n) : cỗ, xưa
monument (n) : tượng đài
range (n) : xếp loại
huge (adj) : giant ; khổng lồ
tradition (n) : truyền thống
=> traditional (adj) : thuộc về truyền thống
shadow (n) : bóng đen
shadow puppet show (n) : múa rối bóng đen
resort (n) : khu an dưỡng
holiday resort (n) : điểm nghỉ hè
admire (v) : thán phục, khâm phục
coral (n) : san hô
sail (v) : lái thuyền/ tàu
tourist (n) : khách du lịch
Section B: Famous people
quiz (n) : câu đố
general (n) : tướng
lead (v) : lãnh đạo
=> leader (n) : người lãnh đạo
Commander-In-Chief (n) : Tổng Tư Lệnh
force (n) : lực lượng
defeat (v) : đánh bại
battle (n) : trận đánh, trận chiến đấu
war (n) : chiến tranh
peace (n) : hoà bình
army (n) : quân đội
Indochina (n) : Đông Dương
veteran (n) : cựu chiến binh
battle site (n) : chiến trường
valley (n) : thung lũng
scenery (n) : phong cảnh
share (v) : chia sẻ
hospitality (n) : sự hiếu khách
local (adj) : thuộc về địa phương
ethnic (adj) : thuộc về sắc tộc
minority (n) : thiểu số, người thiểu số
=> ethnic minorities (n) : các dân tộc thiểu số
depend (on) (v) : phụ thuộc vào
trading center (n) : trung tâm thương mại
goods (n) : hàng hóa
light bulb (n) : bóng đèn
establish (v) : thiết lập
power station (n) : nhà máy phát điện
lifetime (n) : cả cuộc đời
gramophone (n) : máy hát đĩa
motion picture (n) : phim ảnh
author (n) : tác giả
actor (n) : diễn viên
education (n) : giáo dục, việc học
pay – paid – paid (v) : trả tiền
grow – grew – grown (v) : lớn lên, trưởng thành
poetry (n) : thơ ca
fairy tale (n) : chuyện thần tiên
reporter (n) : phóng viên
interview (v,n) : phỏng vấn, cuộc phỏng vấn
interviewer (n) : người phỏng vấn
role (n) : vai trò
powerful (adj) : dũng mãnh
gentle (adj) : hiền lành, diệu dàng
found
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Thiện
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)