ENGLISH 7 UNIT 13 EXERCISES
Chia sẻ bởi Lê Văn Thiện |
Ngày 18/10/2018 |
78
Chia sẻ tài liệu: ENGLISH 7 UNIT 13 EXERCISES thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
Unit 13: ACTIVITIES
Language Focus:
Adjectives and adverbs
Modal verb: ought to
Vocabulary:
Section A: Sports
surprising (adj) : đáng ngạc nhiên
skateboarding (n) : trượt ván
roller-skating (n) : trượt patanh (giày trượt có bánh xe ở 4 góc)
roller-blading (n) : trượt patanh (có bánh xe nằm dọc dưới đế giày)
athlectics (n) : môn điền kinh
choice (n) : sự lựa chọn
=> choose – chose – chosen (v) : chọn lựa
cyclist (v) : người đi xe đạp
=> cycle (v) : đi xe đạp
skillful (adj) : điêu luyện, có kỹ thuật
=> skillfully (adv) : một cách điêu luyện
take part in = participate in (v) : tham gia
competition (v) : cuộc thi/ cuộc đua
win – won – won (v) : thắng, đoạt
=> win the first prize (v) : đoạt giải nhất
organize (v) : tổ chức
participant (n) : người tham gia
increase (v,n) : tăng
volunteer (v,n) : tình nguyện, người tình nguyện
improve (v) : cảithiện, nâng cao
awareness (n) : ý thức
aim (n) : mục đích = purpose
lifeguard (n) : người cứu hộ
stay away (v) : tránh xa
edge (n) : thành, cạnh, bờ
strict (adj) : nghiêm chỉnh
obey (v) : tuân theo, vâng lời
be aware of (v) : ý thức được
risk (n) : sự nguy hiểm/ rủi ro
accident (n) : tai nạn
Note:
skillful – skillfully
slow – slowly
quick – quickly
bad – badly
safe – safely
careful – carefully
careless – carelessly
clear – clearly
strict – strictly
interesting – interestingly
sudden - suddenly
hard – hard
fast – fast
good - wellSection B: Come and play
paddle (n) : vợt (bóng bàn)
spare (adj) : cái để dành, dự trù
play chess (v) : chơi cờ
surface (n) : bề mặt
underwater (adj) : dưới nước
pearl (n) : ngọc trai
diver (n) : thợ lặn
dive (v) : lặn
freely (adv) : một cách tự do, thoải mái
breathing equipment (n) : thiết bị thở
invent (v) : phát minh
=> invention (n) : sự phát minh
scuba-diving (n) : lặn có sử dụng bình dưỡng khí
vessel (n) : tàu/ thuyền
explore (v) : thám hiểm, khám phá
Exercises:
Choose the best answer for the blank:
She sings ___________________ . A. beautiful B. nice C. beautifully D. lovely
Everybody wished ___________________ this activity. A. keep B. to keep C. keeping D. to keeping
He volunteered ___________________ us all in his car. A. take B. to take C. taking D. to taking
We can learn more about the undersea world ___________________ this invention. A. because B. for C. thanks
Language Focus:
Adjectives and adverbs
Modal verb: ought to
Vocabulary:
Section A: Sports
surprising (adj) : đáng ngạc nhiên
skateboarding (n) : trượt ván
roller-skating (n) : trượt patanh (giày trượt có bánh xe ở 4 góc)
roller-blading (n) : trượt patanh (có bánh xe nằm dọc dưới đế giày)
athlectics (n) : môn điền kinh
choice (n) : sự lựa chọn
=> choose – chose – chosen (v) : chọn lựa
cyclist (v) : người đi xe đạp
=> cycle (v) : đi xe đạp
skillful (adj) : điêu luyện, có kỹ thuật
=> skillfully (adv) : một cách điêu luyện
take part in = participate in (v) : tham gia
competition (v) : cuộc thi/ cuộc đua
win – won – won (v) : thắng, đoạt
=> win the first prize (v) : đoạt giải nhất
organize (v) : tổ chức
participant (n) : người tham gia
increase (v,n) : tăng
volunteer (v,n) : tình nguyện, người tình nguyện
improve (v) : cảithiện, nâng cao
awareness (n) : ý thức
aim (n) : mục đích = purpose
lifeguard (n) : người cứu hộ
stay away (v) : tránh xa
edge (n) : thành, cạnh, bờ
strict (adj) : nghiêm chỉnh
obey (v) : tuân theo, vâng lời
be aware of (v) : ý thức được
risk (n) : sự nguy hiểm/ rủi ro
accident (n) : tai nạn
Note:
skillful – skillfully
slow – slowly
quick – quickly
bad – badly
safe – safely
careful – carefully
careless – carelessly
clear – clearly
strict – strictly
interesting – interestingly
sudden - suddenly
hard – hard
fast – fast
good - wellSection B: Come and play
paddle (n) : vợt (bóng bàn)
spare (adj) : cái để dành, dự trù
play chess (v) : chơi cờ
surface (n) : bề mặt
underwater (adj) : dưới nước
pearl (n) : ngọc trai
diver (n) : thợ lặn
dive (v) : lặn
freely (adv) : một cách tự do, thoải mái
breathing equipment (n) : thiết bị thở
invent (v) : phát minh
=> invention (n) : sự phát minh
scuba-diving (n) : lặn có sử dụng bình dưỡng khí
vessel (n) : tàu/ thuyền
explore (v) : thám hiểm, khám phá
Exercises:
Choose the best answer for the blank:
She sings ___________________ . A. beautiful B. nice C. beautifully D. lovely
Everybody wished ___________________ this activity. A. keep B. to keep C. keeping D. to keeping
He volunteered ___________________ us all in his car. A. take B. to take C. taking D. to taking
We can learn more about the undersea world ___________________ this invention. A. because B. for C. thanks
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Thiện
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)