English
Chia sẻ bởi Trần Thị Thu Nguyệt |
Ngày 25/04/2019 |
58
Chia sẻ tài liệu: english thuộc Tiếng Anh 11
Nội dung tài liệu:
REPORTED SPEECH
I. Grammar
1. Khi chuyển một câu từ trực tiếp sang gián tiếp cần thay đổi những thành phần cơ bản sau:
a. Thì của động từ:
Thì của các động từ trong lời nói gián tiếp thay đổi theo một nguyên tắc chung là lùi về quá khứ (Note: nếu động từ dẫn ở câu gián tiếp là thì hiện tại thì thì của động từ trong câu gián tiếp không thay đổi so với câu trực tiếp)
Thì trong Lời nói trực tiếp
Thì trong Lời nói gián tiếp
Hiện tại đơn
( S + Vs/es )
Quá khứ đơn
S + Vqk
Hiện tại tiếp diễn
( S + is/am/are + V_ing )
Quá khứ tiếp diễn
( S + was/were + V_ing )
Hiện tại hoàn thành
( S + has/ have + PII )
Quá khứ hoàn thành
( S + had + PII )
Quá khứ đơn
S + Vqk
Quá khứ hoàn thành
( S + had + PII )
Is/am/are going to do
Was/were going to do
Can/may/must do
Could/might/had to do
Must
Had to
Will
Would
b. Thay đổi trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn (Nếu có)
Trực tiếp
Gián tiếp
Trực tiếp
Gián tiếp
This
That
Tomorrow
The next day / the following day
These
Those
Yesterday
The day before / the previous day
Here
There
Last + danh từ thời gian
Ex: Last week
The previous +danh từ thời gian/ the + danh từ thời gian + before
→ The previous week/ the week before
Now
Then
Next + danh từ thời gian
Ex: Next week
The following/ The next + danh từ thời gian
→The following/ the next week
Today
That day
Ago
Before
c. Thay đổi các đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu..... (Nếu có)
Đại từ nhân xưng (Chủ ngữ)
Tân ngữ
Tính từ sở hữu
Đại từ sở hữu
I –> he/she We –> they You –> I/ we, he, she
me -> him/ her us -> them you -> me/ him/ her
my ->his/ her our -> their your -> my
mine ->his/ her ours -> theirs yours -> mine
Những thay đổi cụ thể trong từng loại câu trong lời nói gián tiếp
1. Câu trần thuật trong lời nói gián tiếp: (Statements in reported speech)
S + said (to + O) + that S + V……
S + told + O + that S + V….
Eg: ‘We will have a test tomorrow’, My teacher said.
-> My teacher said (that) they would have a test the next day.
*Note: Có thể sử dụng một số ĐT dẫn sau: thought, announced, explained, complained, believed…
2. Câu hỏi trong lời nói gián tiếp (Questions in reported speech)
Notes : Khi chuyển câu hỏi trực tiếp thành gián tiếp cũng cần áp dụng qui tắc chuyển đổi trên, ngoài ra cần thay đổi:
Động từ tường thuật câu hỏi gián tiếp là asked/ wanted to know/ wondered ( tự hỏi)
Trật tự từ chuyển về dạng trần thuật tức là chủ ngữ đứng trước động từ và không có trợ động từ
Không dùng liên từ “that’, dấu “?” được bỏ đi
a. Yes/ no questions:
S + asked + ( O ) + if / whether + clause
Eg: Tuan asked Ba “Are you fond of watching television?”
Tuan asked Ba if/whether he was fond of watching television
b. Wh-questions:
S + asked + (O) + wh - word + clause
Eg: He said to me, “Why did you go with her father last week?”
He asked me why I had gone with her father the week before.
Chú ý: Trong trường hợp câu trực tiếp có cả câu trần thuật và câu hỏi khi đổi sang câu gián tiếp phần nào vẫn cứ đi phần ấy
Eg: “ I have left my watch at home. Can you tell me the time?”
He said that he had left his watch at home and asked me if I could tell him the time
3. Reported speech with to infinitive
Would you/ Could you / Will you/ Can you -> asked+ sb + to + V
Would you mind + V-ing /Do you mind + V-ing -> asked + sb + to +V
Would you like/ Will you -> invited + sb +
I. Grammar
1. Khi chuyển một câu từ trực tiếp sang gián tiếp cần thay đổi những thành phần cơ bản sau:
a. Thì của động từ:
Thì của các động từ trong lời nói gián tiếp thay đổi theo một nguyên tắc chung là lùi về quá khứ (Note: nếu động từ dẫn ở câu gián tiếp là thì hiện tại thì thì của động từ trong câu gián tiếp không thay đổi so với câu trực tiếp)
Thì trong Lời nói trực tiếp
Thì trong Lời nói gián tiếp
Hiện tại đơn
( S + Vs/es )
Quá khứ đơn
S + Vqk
Hiện tại tiếp diễn
( S + is/am/are + V_ing )
Quá khứ tiếp diễn
( S + was/were + V_ing )
Hiện tại hoàn thành
( S + has/ have + PII )
Quá khứ hoàn thành
( S + had + PII )
Quá khứ đơn
S + Vqk
Quá khứ hoàn thành
( S + had + PII )
Is/am/are going to do
Was/were going to do
Can/may/must do
Could/might/had to do
Must
Had to
Will
Would
b. Thay đổi trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn (Nếu có)
Trực tiếp
Gián tiếp
Trực tiếp
Gián tiếp
This
That
Tomorrow
The next day / the following day
These
Those
Yesterday
The day before / the previous day
Here
There
Last + danh từ thời gian
Ex: Last week
The previous +danh từ thời gian/ the + danh từ thời gian + before
→ The previous week/ the week before
Now
Then
Next + danh từ thời gian
Ex: Next week
The following/ The next + danh từ thời gian
→The following/ the next week
Today
That day
Ago
Before
c. Thay đổi các đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu..... (Nếu có)
Đại từ nhân xưng (Chủ ngữ)
Tân ngữ
Tính từ sở hữu
Đại từ sở hữu
I –> he/she We –> they You –> I/ we, he, she
me -> him/ her us -> them you -> me/ him/ her
my ->his/ her our -> their your -> my
mine ->his/ her ours -> theirs yours -> mine
Những thay đổi cụ thể trong từng loại câu trong lời nói gián tiếp
1. Câu trần thuật trong lời nói gián tiếp: (Statements in reported speech)
S + said (to + O) + that S + V……
S + told + O + that S + V….
Eg: ‘We will have a test tomorrow’, My teacher said.
-> My teacher said (that) they would have a test the next day.
*Note: Có thể sử dụng một số ĐT dẫn sau: thought, announced, explained, complained, believed…
2. Câu hỏi trong lời nói gián tiếp (Questions in reported speech)
Notes : Khi chuyển câu hỏi trực tiếp thành gián tiếp cũng cần áp dụng qui tắc chuyển đổi trên, ngoài ra cần thay đổi:
Động từ tường thuật câu hỏi gián tiếp là asked/ wanted to know/ wondered ( tự hỏi)
Trật tự từ chuyển về dạng trần thuật tức là chủ ngữ đứng trước động từ và không có trợ động từ
Không dùng liên từ “that’, dấu “?” được bỏ đi
a. Yes/ no questions:
S + asked + ( O ) + if / whether + clause
Eg: Tuan asked Ba “Are you fond of watching television?”
Tuan asked Ba if/whether he was fond of watching television
b. Wh-questions:
S + asked + (O) + wh - word + clause
Eg: He said to me, “Why did you go with her father last week?”
He asked me why I had gone with her father the week before.
Chú ý: Trong trường hợp câu trực tiếp có cả câu trần thuật và câu hỏi khi đổi sang câu gián tiếp phần nào vẫn cứ đi phần ấy
Eg: “ I have left my watch at home. Can you tell me the time?”
He said that he had left his watch at home and asked me if I could tell him the time
3. Reported speech with to infinitive
Would you/ Could you / Will you/ Can you -> asked+ sb + to + V
Would you mind + V-ing /Do you mind + V-ing -> asked + sb + to +V
Would you like/ Will you -> invited + sb +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thu Nguyệt
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)