ENGLISH -6

Chia sẻ bởi Lê Thị Minh Hằng | Ngày 11/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: ENGLISH -6 thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

TO BE Ở HIỆN TẠI ĐƠN
A-Mục đích – yêu cầu:
-Giúp HS biết cách sử dụng tobe ở thì hiện tại thường.
-Cuối bài, HS có thể áp dụng phần lí thuyết để làm các bài tập.
B-Nội dung bài dạy:
I-GRAMMAR: (NGỮ PHÁP)
1-Tobe đi kèm các đại từ nhân xưng:

Ngôi thứ
Đại từ nhân xưng
Tobe
Nghĩa tiếng Việt
Số ít
Số nhiều

Nhất
(người nói)
I
Am
Tôi, mình
v



We
Are
Chúng tôi

v

Hai
(Người nghe)
you
Are
Bạn
v



you
Are
Các bạn

v

Ba
(Người được nhắc đến)
it
Is
Nó (chỉ vật)
v



She
Is
Cô ấy (con gái)
v



He
Is
Anh ấy (con trai)
v



They
Are
Họ, chúng nó

v


*Công thức của tobe:

THỂ
CÔNG THỨC
NGHĨA TIẾNG VIỆT

KHẲNG ĐỊNH
S + TO BE + N /ADJ
Thì, là, ở, bị, được

PHỦ ĐỊNH
S + TO BE + NOT + N /ADJ
KHÔNG + thì, là, ở, bị được

NGHI VẤN
Answer
(Trả lời)
TO BE + S + N /ADJ ?
CÓ PHẢI + là, ở, bị, được…….?


YES, S + TO BE
Có, đúng phải


NO, S + TO BE + NOT
Không đúng, không phải


*Cách viết tắt của tobe:

KHẲNG ĐỊNH
I am = I’m
He is = he’s
They are = they’re


She is = she’s
It is = it’s
You are = you’re

PHỦ ĐỊNH
Is not = isn’t
Are not = aren’t
Am not = am not


2-Đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu:
Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ trong câu. Nó đứng trước động từ thường hoặc động từ tobe.
Tính từ sở hữu đứng trước 1 danh từ. Một mình nó không thể làm chủ ngữ được.
Đại từ nhân xưng
Tính từ sở hữu
Nghĩa tiếng việt của Tính từ sở hữu

I
My
Của tôi, của tớ, của mình

We
Our
Của chúng tôi, của chúng tớ

you
your
Của bạn

you
your
Của các bạn

it
its
Của nó

She
her
Của cô ấy, của chị ấy, của bá ấy

He
his
Của anh ấy, của chú ấy, của bác ấy

They
their
Của họ, của chúng nó











II-PRACTICE: (THỰC HÀNH)
Bài 1: Chuyển các câu sau sang dạng phủ định và nghi vấn:
It is a pen.
( …………………………………………..
Nam and Ba are fine.
(…………………………………………...
They are twenty.
(……………………………………………
I am Thu.
(……………………………………………
We are eighteen.
(……………………………………………
She is Lan.
(……………………………………………


Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:
name/ your/ what/ is?
(……………………………………………
am/ Lan/ I.
(……………………………………………
Phong/ is/ this?
(……………………………………………
today/ how/ you/ are?
(……………………………………………
thank/ are/ you/ fine/,/ we.
(……………………………………………
is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I.
(……………………………………………
Ann/ am/ hello/ I.
(……………………………………………
this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom.
(……………………………………………
eighteen/ they/ old/ years/ are.
(……………………………………………
not/ he/ is/ today/ fine.
(……………………………………………


Bài 3: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:
How old you are?
(……………………………………………
I’m fiveteen years old.
(……………………………………………
My name are Linh.
(……………………………………………
We am fine , thank you.
(……………………………………………
I’m Hanh and I am is fine.
(……………………………………………
I’m fine, thanks you.
(……………………………………………
she is eleven year old.
(……………………………………………
Nam are fine.
(……………………………………………
I am Thanh, and This Phong is.
(……………………………………………
Hoa and Mai is eleven.
(……………………………………………


Bài 4: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.
This (be)……………..my friend , Lan
She (be)…………………..…nice ?
They (not be)………………students.
He (be)…………………..fine today.
My brother (not be )………… a doctor
…….You (be)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Minh Hằng
Dung lượng: 86,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)