Electrical engineer

Chia sẻ bởi Vũ Thị Chinh | Ngày 19/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: electrical engineer thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

UNIT 1
ELECTROSTATIC FORCES AND
THE STRUCTURE OF MATTER

No
Terms



1
Anion



2
Cation



3
The halogen element



4
Cyclotron



5
Charged body



6
Matter



7
No resultant electric charged



8
Ion



9
Apparatus



10
Chemical inert



11
Electrostatic forces



12
Coulomb’s law



13
Atom



14
Nucleus



15
Ionization energy



16
Ionic valence force



17
Molecule



18
Repel



19
Attract



20
Monovalent



21
Bivalent



22
Trivalent



23
Tetravalent



24
Law



25
Approximate model



26
Mass



27
Valency



28
Electrostatic field



29
+



30
-



31
+



32
≈



33
x



34
/



35




36
:



37
√



38
R² X³



39
<



40
≤





Unit 2:
Electric current - Electromotive force – Potential difference - Conductors and insulators – Ohm’s law

No
Term
Explanation


1
Conductor

Chất/ Vật dẫn điện

2
Drive

Dẫn điện

3
Electric current

Dòng điện

4
Electromotive force

Sức điện động

5
Potential different/ Voltage

Hiệu điện thế

6
Insulator

Chất/ Vật cách điện

7
Unit charge

Đơn vị điện tích

8
Resistor

Điện trở

9
Resistance
( R )

Điện trở

10
Resistivity
(( )

Trở kháng

11
Ohm’s law
( R = E / I )

Định luật Ohm

12
Terminal

Cực

13
Ebonite

1 loại cao su tự nhiên cứng

14
Graphite

Than chì


UNIT 3: UNIT OF MEASUREMENT

No
Term



1
Fundamental unit

Đơn vị cơ bản

2
Derived unit

Đơn vị dẫn suất

3
System of units

Hệ đơn vị

4
CGS system

Hệ (đơn vị) CGS, hệ xentiment-gam-giây

5
CGS electrostatic system

Hệ CGS tĩnh điện

6
CGS electromagnetic system

Hệ CGS điện từ

7
MKS system of units

Hệ đơn vị MKS

8
International System of Unit (SI)

Hệ SI, hệ đơn vị quốc tế

9
The newton (unit of force)

Niu tơn (đơn vị của lực)

10
The joule (unit of energy or work)

Jun (đơn vị công hay năng lượng)

11
The watt (unit of power)

Oát (đơn vị công suất)

12
The ampere

Ampe











13
The volt

Vôn (đơn vị điện thế và sức điện động)

14
The ohm

Ôm (đơn vị điện trở)

15
The coulomb

Culông



UNIT 4
ELECTRICAL ENERGY AND POWER ELECTRIC CIRCUIT

No
Terms
Definition


1
In series

Mắc nối tiếp

2
Configuration

Sắp xếp bộ phận

3
In parallel

Mắc song song

4
Kinetic


(thuộc) chuyển động

5
Potential

Tiềm năng, có khả năng

6
Reciprocal

Nghịch đảo

7
Circuit

Mạch

8
Friction

Lực ma sát

9
Loop

Vòng dây (mạch kín)

10
Conductance

Trở kháng

11
The principle of the conversion of energy

Định luật bảo toàn năng lượng:



UNIT 5
ELECTROCHEMISTRY- ELECTROLYSIS
PRIMARY AND SECONDARY CELLS
ELECTROMOTIVE FORCE

No
Term
Explanation


1
Electrochemistry

Điện hóa học

2
Electrolysis

Sự điện phân

3
Electromotive force

Suất điện động

4
Electrolyte

Chất, dung dịch điện phân

5
Electrode

Điện cực
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thị Chinh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)