Eirher, neither, so, too

Chia sẻ bởi Đặng Thị Nguyệt Thu | Ngày 19/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: eirher, neither, so, too thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:


neither , either, so, too



AIM: By the endof the lesson, students will be able to practice more about the tenses have learnt and checking their understanding by doing a test.
TEACHING AIDS:
TEACHING PROCEDURE:
I. Warm - up: Noughts and Crossess
- T checks ss’ homework by playing game Noughts and Crosses
( T adds 3 more sentences ).
1. My father ( buy ) .............. me a book on my last birthday.
2. The teacher ( check) .................. our homework every lesson.
3. Look ! Ba ( repair ) ....................... his bike.
- T gives feedback.
II. Test correction:
- T calls ss to give correct answer and explaination for each.
- T gives feedback
III. New lesson: NEITHER, EITHER, SO, TOO : Cách sử dụng cấu trúc đồng tình
1. SO, TOO : Phụ hoạ câu khẳng định Khi muốn nói một người hoặc vật nào đó làm một việc gì đó và một người, vật khác cũng làm một việc như vậy, người ta dùng so hoặc too. Để tránh phải lặp lại các từ của câu trước (mệnh đề chính), người ta dùng liên từ and và thêm một câu đơn giản (mệnh đề phụ) có sử dụng so hoặc too. Ý nghĩa của hai từ này có nghĩa là “cũng thế”. John went to the mountains on his vacation, and we did, too. John went to the mountains on his vacation, and so did we. I will be in VN in May, and they will, too. /I will be in VN in May, and so will they. Picaso was a famous painter, and Rubens was too. Picaso was a famous painter, and so was Rubens. Tuỳ theo từ nào được dùng mà cấu trúc câu có sự thay đổi: 1. Khi trong mệnh đề chính có động từ be ở bất cứ thời nào thì trong mệnh đề phụ cũng dùng từ be ở thời đó. I am happy, and you are too. /I am happy, and so are you. 2. Khi trong mệnh đề chính có một cụm trợ động từ + động từ, ví dụ will go, should do, must consider, ... thì các trợ động từ trong mệnh đề đó được dùng lại trong mệnh đề phụ. 3. Khi trong mệnh đề chính không phải là động từ be, cũng không có trợ động từ, bạn phải dùng các từ do, does, did làm trợ động từ thay thế. Thời và thể của trợ động từ này phải chia theo chủ ngữ của mệnh đề phụ. Jane goes to that school, and my sister does too. /..., and so does my sister. 2. NEITHER/ EITHER: Phụ hoạ câu phủ định Cũng giống như too và so trong câu khẳng định, để phụ hoạ một câu phủ định, người ta dùng either hoặc neither. Hai từ này có nghĩa “cũng không”. Ba quy tắc đối với trợ động từ, động từ be hoặc do, does, did cũng được áp dụng giống như trên. I didn`t see Mary this morning, and John didn`t either I didn`t see Mary this morning, and neither did John. She won’t be going to the conference, and her friends won’t either. She won’t be going to the conference, and neither will her friends. Cách sử dụng cấu trúc either...or (hoặc...hoặc) và neither...nor (không...mà cũng không) Điều cần lưu ý nhất khi sử dụng cấu trúc này là động từ phải chia theo danh từ đi sau or hoặc nor. Nếu danh từ đó là số ít thì động từ đó chia ở ngôi thứ 3 số ít và ngược lại. Neither/ either + noun + nor/or + plural noun + plural verb Neither/ either + noun + nor/or + singular noun + singular verb Neither John nor his friends are going to the beach today.
Either John or his friends are going to the beach today. / Either John or Bill is going to the beach ... Neither the director nor the secretary wants to leave yet.
III. PRACTICE 1. Adrián:  "I don`t think greasy foods are good for you." Susana:  "_____." A. So do I. B. So am I C. Neither do I D. I am, too
2. Rodrigo:  "I think Mexican food is delicious." Roberto:  "_____." A. So am I B. Neither do I. C. I do, too. D. I am, too
3. Armando:  "I don`t like Japanese food very much." Luís:  "_____." A. I don’t, either B. I don’t neither C. I do, too C. So do I
4. Marisa:  "I don`t always eat healthy food." Paulina:  "_____." A. Neither do I B. I amnot, either C. I do, too C. So do I
5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Thị Nguyệt Thu
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)