E9 Unit 2: Grammar
Chia sẻ bởi Đỗ Đức Hải |
Ngày 19/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: E9 Unit 2: Grammar thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
E9 Unit 2: Grammar
I/ Passive voice:
Hãy xem ví dụ sau:
Eg1: Nam buys a lot of books. (Nam mua nhiều sách)
Linh will meet Hoa at the book shop tomorrow. (Ngày mai Linh sẽ gặp Hoa ở tại nhà sách)
Eg2: A lot of books are bought by Nam. (Nhiều quyển sách được Nam mua)
Hoa will be met by Linh at the book shop tomorrow. (Ngày mai Hoa sẽ được Linh gặp tại nhà sách)
@ 2 câu ở ví dụ 1 là câu chủ động.
@ 2 câu ở ví dụ 2 là câu bị động.
B. Định nghĩa.
- Câu chủ động là câu chủ từ làm ra hành động.
Eg1: Nam buys a lot of books. (Nam mua nhiều sách)
Nam làm ra hành động mua.
Linh will meet Hoa at the book shop tomorrow. (Ngày mai Linh sẽ gặp Hoa ở tại nhà sách)
Linh làm ra hành động gặp
- Câu bị động là câu chủ từ không làm ra hành động mà chỉ nhận hành động bởi tác nhân nào đó.
Eg2: A lot of books are bought by Nam. (Nhiều quyển sách được Nam mua)
Nhiều quyển sách không làm ra được hành động mua, mà chỉ nhận hành động được Nam mua.
Hoa will be met by Linh at the book shop tomorrow. (Ngày mai Hoa sẽ được Linh gặp tại nhà sách)
Hoa không làm ra hành động gặp, mà chỉ nhận hành động được Linh gặp.
C. Cách chuyển đổi từ câu chủ động sang câu bị động.
- Xác định thì và thể của câu.
- Xác định cấu trúc của câu chủ động. (Chủ từ “S”/ Động từ “V”/ Tân ngữ “O”)
* Câu chủ động không có tân ngữ “O” thì không chuyển đổi về câu bị động được.
* Sauk hi đã xác định xong ta tiến hành theo các bước sau.
Bước 1: Lấy tân ngữ “O” trong câu chủ động làm chủ ngữ “S” trong câu bị động.
Bước 2: Lấy chủ ngữ “S” trong câu chủ động làm tân ngữ “O” trong câu bị động.
Bước 3: Lấy động từ chính trong câu chủ động đưa về làm quá khứ phân từ “Past Participle” trong câu bị động.
Bước 4: Đặt động từ “TO BE” trước quá khứ phân từ; động từ “TO BE” ta phải chia cùng thì – cùng thể với động từ chính trong câu chủ động.
Bước 5: Đặt “By” trước tân ngữ “O” trong câu bị động.
Chú ý:
- Chúng ta có thể bỏ “by O” trong câu bị động, nếu chủ từ “S” trong câu chủ động là chủ ngữ “S” mơ hồ. (Everyone, someone, somebody, everybody, anyone, people …)
S + V + O
S + TO BE + V (P.P) + (BY O)
(1) (4) (3) (5) (2)
- Quá khứ phân từ được thành lập:
+ Động từ có qui tắc ta thêm “ed”
+ Động từ bất qui tắc ta dung ở cột thứ 3 trong bản động từ bất qui tắc.
- Nếu trong câu chủ động có 2 tân ngữ thì ta lấy tân ngữ chỉ người ra làm chủ ngữ trong câu bị động.
I give Nam a book yesterday.
Nam was given a book (by me).
- Nếu trong câu chủ động có nhiều mệnh đề, ta xem mệnh đề nào có tân ngũ thi ta chuyển về câu bị động.
Eg: When I met him, he was singing a song.
When he was met, a song was being sung.
Eg: He feels happy because they laugh at me.
He feels happy because I am laughed at.
D. Các dạng câu bị động. (có rất nhiều dạng câu bị động, ở Unit 2: này chúng ta chỉ ôn lại và học lại câu bị động được chuyển đổi theo thì của động từ)
DẠNG 1: Theo các thì của động từ.
Active voice
Passive voice
Simple present
S + V(es, s)
Eg: He learns English
Simple present
S + be (is, are, am) +V(3,ed)
Eg: English is learnt (by him)
Present continuous
S + be (is, are, am) + V-ing
Eg: He is learning English
Present continuous
S + be (is, are, am) + being +V(3,ed)
Eg: English is being learnt (by him
I/ Passive voice:
Hãy xem ví dụ sau:
Eg1: Nam buys a lot of books. (Nam mua nhiều sách)
Linh will meet Hoa at the book shop tomorrow. (Ngày mai Linh sẽ gặp Hoa ở tại nhà sách)
Eg2: A lot of books are bought by Nam. (Nhiều quyển sách được Nam mua)
Hoa will be met by Linh at the book shop tomorrow. (Ngày mai Hoa sẽ được Linh gặp tại nhà sách)
@ 2 câu ở ví dụ 1 là câu chủ động.
@ 2 câu ở ví dụ 2 là câu bị động.
B. Định nghĩa.
- Câu chủ động là câu chủ từ làm ra hành động.
Eg1: Nam buys a lot of books. (Nam mua nhiều sách)
Nam làm ra hành động mua.
Linh will meet Hoa at the book shop tomorrow. (Ngày mai Linh sẽ gặp Hoa ở tại nhà sách)
Linh làm ra hành động gặp
- Câu bị động là câu chủ từ không làm ra hành động mà chỉ nhận hành động bởi tác nhân nào đó.
Eg2: A lot of books are bought by Nam. (Nhiều quyển sách được Nam mua)
Nhiều quyển sách không làm ra được hành động mua, mà chỉ nhận hành động được Nam mua.
Hoa will be met by Linh at the book shop tomorrow. (Ngày mai Hoa sẽ được Linh gặp tại nhà sách)
Hoa không làm ra hành động gặp, mà chỉ nhận hành động được Linh gặp.
C. Cách chuyển đổi từ câu chủ động sang câu bị động.
- Xác định thì và thể của câu.
- Xác định cấu trúc của câu chủ động. (Chủ từ “S”/ Động từ “V”/ Tân ngữ “O”)
* Câu chủ động không có tân ngữ “O” thì không chuyển đổi về câu bị động được.
* Sauk hi đã xác định xong ta tiến hành theo các bước sau.
Bước 1: Lấy tân ngữ “O” trong câu chủ động làm chủ ngữ “S” trong câu bị động.
Bước 2: Lấy chủ ngữ “S” trong câu chủ động làm tân ngữ “O” trong câu bị động.
Bước 3: Lấy động từ chính trong câu chủ động đưa về làm quá khứ phân từ “Past Participle” trong câu bị động.
Bước 4: Đặt động từ “TO BE” trước quá khứ phân từ; động từ “TO BE” ta phải chia cùng thì – cùng thể với động từ chính trong câu chủ động.
Bước 5: Đặt “By” trước tân ngữ “O” trong câu bị động.
Chú ý:
- Chúng ta có thể bỏ “by O” trong câu bị động, nếu chủ từ “S” trong câu chủ động là chủ ngữ “S” mơ hồ. (Everyone, someone, somebody, everybody, anyone, people …)
S + V + O
S + TO BE + V (P.P) + (BY O)
(1) (4) (3) (5) (2)
- Quá khứ phân từ được thành lập:
+ Động từ có qui tắc ta thêm “ed”
+ Động từ bất qui tắc ta dung ở cột thứ 3 trong bản động từ bất qui tắc.
- Nếu trong câu chủ động có 2 tân ngữ thì ta lấy tân ngữ chỉ người ra làm chủ ngữ trong câu bị động.
I give Nam a book yesterday.
Nam was given a book (by me).
- Nếu trong câu chủ động có nhiều mệnh đề, ta xem mệnh đề nào có tân ngũ thi ta chuyển về câu bị động.
Eg: When I met him, he was singing a song.
When he was met, a song was being sung.
Eg: He feels happy because they laugh at me.
He feels happy because I am laughed at.
D. Các dạng câu bị động. (có rất nhiều dạng câu bị động, ở Unit 2: này chúng ta chỉ ôn lại và học lại câu bị động được chuyển đổi theo thì của động từ)
DẠNG 1: Theo các thì của động từ.
Active voice
Passive voice
Simple present
S + V(es, s)
Eg: He learns English
Simple present
S + be (is, are, am) +V(3,ed)
Eg: English is learnt (by him)
Present continuous
S + be (is, are, am) + V-ing
Eg: He is learning English
Present continuous
S + be (is, are, am) + being +V(3,ed)
Eg: English is being learnt (by him
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Đức Hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)