E9 Unit 1: Vocabulary

Chia sẻ bởi Đỗ Đức Hải | Ngày 19/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: E9 Unit 1: Vocabulary thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

UNIT 1: A VISIT FROM A PEN PAL
(Chuyến viếng thăm của một người bạn qua thư)

pen pal
N
Bạn qua thư (chưa gặp mặt)

to stay with sb
V
Ở với ai

to be from sw = to come from sw
V
Từ đâu đến

to correspond (with sb)
V
Trao đổi thư từ

-> correspondence
N
Việc trao đổi thư, thư từ

-> correspondent
N
Phóng viên

at least <-> at most
Adv
Ít nhất <->hầu hết

to take sb to sw
V
Dẫn ai tới nơi nào

to take sb in
V
Lừa dối ai

to impress
V
Gây ấn tượng, gây thán phục

-> impressive
Adj
Gây ấn tượng mạnh mẽ

-> impression
N
Aán tượng, cảm giác

modern
Adj
Hiện đại

->modernize
V
Làm cho hiện đại hóa/ hiện đại hóa

->modernization
N
Sự hiện đại hóa

beauty
N
Vẻ đẹp, sắc đẹp, nét đẹp

->beautiful
Adj
Đẹp

->beautify
V
Làm đẹp

friend
N
Bạn, bạn bè

-> friendliness
N
Sự thân thiện

-> friendly
Adj
Thân thiện, thân mật

-> unfriendly
Adj
Không than thiện

->friendship
N
Tình bạn

mausoleum
N
Lăng lăng tẩm, lăng mộ

museum
N
Viện bảo tàng

lake
N
Hồ

park
N
Công viên

->park
V
Đậu xe

temple
N
Đền, miếu

mosque
N
Thánh đường hồi giáo

primary school
N
Trường tiểu học

secondary school
N
Trường trung học sơ sở

high school
N
Trường trung học phổ thông

visit
V
Viếng thăm

enjoy
V
Thích, thưởng thức

to walk past sw
V
Đi bộ, lội bộ qua

peace
N
Hòa bình, sự yên tỉnh

peaceful
Adj
Thanh bình, yên tỉnh

atmosphere
N
Bầu không khí, khí quyển

to pray
V
Cầu nguyện, cầu khan

to pray for sb
V
Cầu nguyện cho ai

wish
V
Mơ ước, ao ước

vacation = holiday
N
Kỳ nghỉ

great
Adj
Tuyệt vời, tài ba….

seem
V
Dường như

trip
N
Chuyến đi

abroad
Adv
Ơû hoặc tới nước ngoài

to depend (on/upon sb/st)
V
Phụ thuộc, tùy thuộc, sống tùy thuộc vào, …

->dependant
N
Người sống dựa vào người khác

in touch (with sb)

Còn liên lạc (với ai)

-> # out of touch (with sb)

Mất liên lạc (với ai)

-> keep/stay in touch
Exp
Giữ liên lạc (với ai)

option
N
Quyền lựa chọn, sự lựa chọn tự do

be different from
V
Khác với

<-> be the same as

Giống với

famous
Adj
Nổi tiếng

Be famous for

Nổi tiếng về

worship
N
Sự thờ phượng, tôn kính

-> to worship
V
Thờ, tôn thờ

place
N
Nơi

area
N
Vùng, khu vực, diện tích

recreation
N
Sự giải trí

worship
N
Sự thờ cúng

invite
V
Mời

talk to
V
Nói chuyện với

wait for
V
Chờ đợi

outside <->inside
Adv
Bean ngoài <->bean trong

put
V
Đặt, để

dialogue
N
Cuộc đối thoại

correct
V
Sửa, điều chỉnh

->correct
Adj
Đúng, chính xác

practice
V
Luyện tập

->practise
N
Sự luyện tập

partner
N
Người đồng sự, người đồng hành

introduce
V
Giới thiệu

classmate
N
Bạn cùng lớp

schoolmate
N
Bạn cùng trường

roommate
N
Bạn cùng phòng

be interested in = be into

Rất thích, quan tâm

similar
Adj
Như nhau, giống như

industry
N
Ngành công nghiệp, đức tính can cù, siêng năng

industrial
Adj
Thuộc về công nghiệp

industrious
Adj
Cần cù, siêng năng

east/ west/ south/ north
N
Phía đông, tây, nam, bắc

beach
N
Bãi biển


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Đức Hải
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)