E9- SO SÁNH HƠN

Chia sẻ bởi Đào Ngọc Hà | Ngày 18/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: E9- SO SÁNH HƠN thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

So sánh hơn
Ta sử dụng So sánh hơn của tính từ (Comparative adjectives ) để so sánh giữa người (hoặc vật) này với người (hoặc vật) khác
Cấu trúc của câu so sánh hơn
Short Adj:S + V + adj + er + than + Noun/ Pronoun
Long Adj:S + V + more + adj + than + Noun/ Pronoun
Ex: China is bigger than India (Trung Hoa to lớn hơn Ấn Độ)
Gold is more valuable than silver. (Vàng có giá trị hơn bạc)
So sánh nhất
Ta sử dụng So sánh nhất (Superlative adjectives) để so sánh người (hoặc vật) với tất cả người (hoặc vật) trong nhóm .
Short adj:S + V + the + adj + est + Noun/ Pronoun
Long adj:S + V + the most + adj + Noun/ Pronoun
Ex :Russia is the biggest country.(Nga là đất nước lớn nhất [trên thế giới])
Các bạn hãy đọc bảng sau và rút ra nhận xét về cách thêm er cho so sánh hơn và est cho so sánh hơn nhất của tính từ ngắn.
Add er/est
Tính từ
So sánh hơn
So sánh nhất

tính từ kết thúc bởi 1 phụ âm hoăc e
Old
nice
Older
nicer
The oldest
The nicest

Tính từ kết thúc vởi 1 nguyên âm + 1 phụ âm
Big
Bigger
The biggest

Tính từ kết thúc bởi y
Happy
happier
The happiest

Câu so sánh với tính từ ngắn không theo nguyên tắc
Với một số tính từ sau, dạng so sánh của chúng khác với các tính từ khác. Đây cũng là tính từ hay được sử dụng nên các bạn hãy học thuộc nhé!
Tính từ
So sánh hơn
So sánh nhất

Good
Better
The best

Bad
Worse
The  worst

Far
Farther/further
The farthest/ the furthest

Much/ many
More
The most

Little
Less
The least

Old
Older/ elder
The oldest/ the eldest

BÀI TẬP SO SÁNH HƠN
I.Viết lại những tính từ trong ngoặc đơn cho đúng.
1. My sister is ..............................................(good) looking than I am.
2. A book is ...............................................................(wonderful) than a comic.
3. Nina walks .....................................................(slowly) than her father.
4. She is ..................................................................(happy) than I am.
5. This bike is...............................................(cheap) than mine.
6. This house is much .................................................(comfortable) than that one.
7. A dog is ..............................................( heavy) than a cat.
8. My pencil is............................................ (long) than yours.
9. New teacher is .................................................. ( nice) than old one.
10. Ho Chi Minh is......................................................(large) than Bien Hoa.
II.Viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc.
They`ve made these chocolate bars smaller (small) .
Sport is more interesting (interesting) than politics.
1. Can`t you think of anything _________________________(intelligent) to say?
2. Well, the place looks _______________________(clean) now.
3. Janet looks _________________________________(thin) than she did.
4. You need to draw it _____________________________(carefully) .
5. The weather is getting ________________________ (bad).
6. The programme will be shown at a _______________________ (late) date.
7. I can`t stay ______________________________(long) than half an hour.
8. A mobile phone would be a________________________ (useful) present.
9. I`ll try to finish the job _______________________________ (soon).
10. It was__________________________ (busy) than usual in town today.
11. I`ll be even________________________ (annoyed) if you do that again.
12. Since the break-in I feel ____________________________ (nervous).
13.Rivers are (big)…………………………………..…. than lakes.
14.The Mekong river is (long)…………………………..…….. than the Red river.
15.My mother is (old) ………………………………..….than my teacher.
16.Nga and Lan are (short)……………………………..……….. than Minh.
17.My mother is (young)……………………….………… than my father.
18.Ha Noi is (small)………………………………….than Ho Chi Minh city.
19.This boy is (tall)…………………………………….……..than that boy.
20.A dictionary is (thick)…………………….………….. than a notebook.
III. Viết câu hoàn chỉnh sử dụng cấu trúc so sánh hơn.
Ex: Hue / small / Hanoi -> Hue is smaller than Hanoi.
1.My school / big / your school
...........................................................................................................................
2.Lan / young / Hoa.
...........................................................................................................................
3.My father / old / my mother.
...........................................................................................................................
4.This ruler / long / that ruler.
...........................................................................................................................
5.This room / large / my room.
...........................................................................................................................
6.The boys / strong / the girls.
...........................................................................................................................
7.My house / tall
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Ngọc Hà
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)