E7 - Unit 9 (hay)
Chia sẻ bởi Dương Kinh |
Ngày 18/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: E7 - Unit 9 (hay) thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
EXERCISES FOR REVISION
(UNIT 9 – GRADE 7)
I. Vocabulary
- recent (adj): gần đây
- welcome (v): hoan nghênh , đón chào
- wonderful (adj): tuyệt vời
- aquarium (n): bể nuôi cá
- gift (n): quà tặng
- tired (adj): mệt
- shark (n): cá mập
- dolphin (n): cá heo
- turtle (n): rùa biển
- type (n): loại, chủng loại
- think (v): nghĩ , cho rằng
- colorful (adj): nhiều màu sắc
- exit (n): lối ra , lối thoát
- cap (n): mũ lưỡi trai
- wear (v): mặc, đội, mang
- poster (n): áp phích , tranh khổ lớn
- put (v):để, đặt
- crab (n): con cua
- remember (v): nhớ , nhớ lại
- instead (adv): thay thế cho
- seafood (n): hải sản
- trip (n): chuyến đi
- paddy (n): ruộng lúa
- diary (n): nhật ký
- mine (possess.pron):của tôi
- rent (v): thuê , mướn
- keep in touch (exp): giữ liên lạc
- improve (v): cải thiện , làm cho tốt
- neighbor (n): người láng giềng
- cut (v): cắt
- hairdresser (n): thợ cắt / uốn tóc nữ
- dress (n): áo đầm
- material (n): vải, chất liệu, vật liệu
- make (v): làm, chế tạo
- clever (adj): khéo léo, tài giỏi
- woman (n): đàn bà, phụ nữ
- dressmaker (n): thợ may quần áo phụ nữ
- sew (v): khâu , may vá
- useful (adj): có ích , bổ ích
- hobby (n): sở thích
- decide (v): quyết định
- sewing machine (n): máy may
- cushion (n): tấm đệm, nệm
- skirt (n): váy
- pretty (adj): xinh, xinh xắn
- try sth on (exp): mặc thử (áo, quần, giày, dép...)
- fit (v): vừa
- problem (n): vấn đề
- finally(adv): cuối cùng
II. Supply the correct tense for the verbs in brackets.
1. He (be)………………… sick and he (have) ………………… to stay in bed all day yesterday.
2. Mai usually (do) ………………… her homework after dinner.
3. My mother often (go) ………………… to the market every morning but she (not go) ………………… there this morning.
4. We (be) ………………… on a trip to Hanoi last month.
5. It (rain) ………………… yesterday? – No, it didn`t.
6. Where (be) ………………… your brother? – He (read) ………………… in his room.
7. She (help) ………………… me to do this exercise last night.
8. He (buy) ………………… his sister an interesting book on her birthday last week.
III. Find the ending sound /ed/ of these words in the same line has different sound.
1. A. wanted B. played C. fitted D. rented
2. A. helped B. liked C. watched D. learned
3. A. talked B. stopped C. studied D. missed
4. A. looked B. needed C. visited D. decided
IV. Choose one word that has opposite meaning to the word in capitals.
1. DIFFICULT A. easy B. different C. free D. great
2. LESS A. many B. few C. more D. much
3. EARLY A. earlier B. late C. quickly D. interesting
4. BEGIN A.start B. finished C. end D. B & C
5. BAD A. worse B. good C. well D. better
V. Put the these verbs in three different column.
Raised, watched, painted, listened, wrapped, practiced, laughed, decided, looked, needed, needed, opened, washed, rained, prepared, wanted, sailed, rowed, stopped, laughed, helped, seemed, played, intended, liked, received, talked, learned, visited, lived, rented, returned, arrived, decorated, moved, walked, collected, improved.
/ed/
/t/
/id/
(UNIT 9 – GRADE 7)
I. Vocabulary
- recent (adj): gần đây
- welcome (v): hoan nghênh , đón chào
- wonderful (adj): tuyệt vời
- aquarium (n): bể nuôi cá
- gift (n): quà tặng
- tired (adj): mệt
- shark (n): cá mập
- dolphin (n): cá heo
- turtle (n): rùa biển
- type (n): loại, chủng loại
- think (v): nghĩ , cho rằng
- colorful (adj): nhiều màu sắc
- exit (n): lối ra , lối thoát
- cap (n): mũ lưỡi trai
- wear (v): mặc, đội, mang
- poster (n): áp phích , tranh khổ lớn
- put (v):để, đặt
- crab (n): con cua
- remember (v): nhớ , nhớ lại
- instead (adv): thay thế cho
- seafood (n): hải sản
- trip (n): chuyến đi
- paddy (n): ruộng lúa
- diary (n): nhật ký
- mine (possess.pron):của tôi
- rent (v): thuê , mướn
- keep in touch (exp): giữ liên lạc
- improve (v): cải thiện , làm cho tốt
- neighbor (n): người láng giềng
- cut (v): cắt
- hairdresser (n): thợ cắt / uốn tóc nữ
- dress (n): áo đầm
- material (n): vải, chất liệu, vật liệu
- make (v): làm, chế tạo
- clever (adj): khéo léo, tài giỏi
- woman (n): đàn bà, phụ nữ
- dressmaker (n): thợ may quần áo phụ nữ
- sew (v): khâu , may vá
- useful (adj): có ích , bổ ích
- hobby (n): sở thích
- decide (v): quyết định
- sewing machine (n): máy may
- cushion (n): tấm đệm, nệm
- skirt (n): váy
- pretty (adj): xinh, xinh xắn
- try sth on (exp): mặc thử (áo, quần, giày, dép...)
- fit (v): vừa
- problem (n): vấn đề
- finally(adv): cuối cùng
II. Supply the correct tense for the verbs in brackets.
1. He (be)………………… sick and he (have) ………………… to stay in bed all day yesterday.
2. Mai usually (do) ………………… her homework after dinner.
3. My mother often (go) ………………… to the market every morning but she (not go) ………………… there this morning.
4. We (be) ………………… on a trip to Hanoi last month.
5. It (rain) ………………… yesterday? – No, it didn`t.
6. Where (be) ………………… your brother? – He (read) ………………… in his room.
7. She (help) ………………… me to do this exercise last night.
8. He (buy) ………………… his sister an interesting book on her birthday last week.
III. Find the ending sound /ed/ of these words in the same line has different sound.
1. A. wanted B. played C. fitted D. rented
2. A. helped B. liked C. watched D. learned
3. A. talked B. stopped C. studied D. missed
4. A. looked B. needed C. visited D. decided
IV. Choose one word that has opposite meaning to the word in capitals.
1. DIFFICULT A. easy B. different C. free D. great
2. LESS A. many B. few C. more D. much
3. EARLY A. earlier B. late C. quickly D. interesting
4. BEGIN A.start B. finished C. end D. B & C
5. BAD A. worse B. good C. well D. better
V. Put the these verbs in three different column.
Raised, watched, painted, listened, wrapped, practiced, laughed, decided, looked, needed, needed, opened, washed, rained, prepared, wanted, sailed, rowed, stopped, laughed, helped, seemed, played, intended, liked, received, talked, learned, visited, lived, rented, returned, arrived, decorated, moved, walked, collected, improved.
/ed/
/t/
/id/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Kinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)