E7 - unit 13 hay BT

Chia sẻ bởi Dương Kinh | Ngày 18/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: E7 - unit 13 hay BT thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

UNIT 13: ACTIVITIES

I. Vocabulary.
- surprise (v) : làm ngạc nhiên
- result (n) : kết quả
- baseball (n) : môn bóng chày
- skateboarding (n) : môn trượt ván
- roller-skating (n) : môn trượt patanh (sử dụng giày trượt có bánh xe ở bốn góc)
- rollerblading (n) : môn trượt patanh (sử dụng giày trượt có bánh xe nằm dọc dưới đế giày)
- athletics (n) : môn điền kinh
- skillful (adj) : điêu luyện , có kỹ thuật
- safe (adj) : an toàn
- quick (adj) : nhanh , mau
- cyclist (n) : người đi xe đạp
- district (n) : quận, huyện
- prize (n) : giải , giải thưởng
- wish (v) : ước , mong ước
- competition (n) : cuộc thi
- organize (v) : tổ chức
- take part in: tham gia
- participant (n) : người / nhóm người tham gia (một h.động)
- increase (v) : tăng lên
- aim (n) : mục đích
- clear (adj) : rõ , rõ ràng
- lifeguard (n) : người cứu hộ
- careless (adj) : bất cẩn
- adult (n) : người trưởng thành , người lớn
- strict (adj) : nghiêm khắc
- obey (v) : vâng lời
- aware (of sb /sth) (adj) : có ý thức , nhận thấy , biết rõ
- risk (n) : sự rủi ro, nguy hiểm
- ought to: phải , nên
- paddle (n) : vợt (bóng bàn)
- spare (adj) : dư , dự phòng
- surface (n) : bề mặt , mặt ngoài
- pearl (n) : ngọc trai
- diver (n) : thợ lặn , người lặn
=> pearl diver (n) : người mò ngọc trai
- special (adj) : đặc biệt
- breathing (n) : sự hô hấp, thở
- equipment (n) : thiết bị
- invent (v) : phát minh
- scuba (n) : bình khí nén , bình dưỡng khí
=> scuba-diving (n) : việc lặn có bình dưỡng khí
marine (adj) : thuộc về biển
- vessel (n) : tàu lớn , thuyền
- deep-sea (adj) : ngoài khơi
=> deep-sea diving vessel (n) : tàu lặn ngoài khơi
- explore (v) : thám hiểm , thăm dò
=> exploration (n) : sự thám hiểm
- undersea (a): dưới mặt biển
- thanks to (sb /sth) (exp) : nhờ vào (ai / cái gì)
- natural (adj) : tự nhiên, bẩm sinh
- opportunity (n) : cơ hội

II. Grammar.
1. Tính từ (Adjectives):
- S + be + tính từ. Ex: My shirt is white; The book is interesting; Lan is good at English;…
- a/an/the + tính từ + danh từ. Ex: He is a good student; Lan is an intelligent schoolgirl;…
2. Trạng từ (Adverb): Tính từ + _ly ( Trạng từ
Ex: bad => badly, happy => happily, quick => quickly, dangerous => dangerously, beautiful => beautifully, skillful => skillfully, …
* Một số trường hợp đặc biệt: good => well, fast => fast, hard => hard, late => late, early => early.
* Vị trí: thường đứng cuối câu.
Ex: She speaks English well; Nam does his homework carefully;…
3. OUGHT TO (phải, nên): dùng để diễn tả một lời đề nghị, lời khuyên hoặc một bổn phận.
- Khẳng định: S + ought to + V0. Ex: You ought to phone your mother regularly.
- Phủ định: S + ought not to + V0. (ought not = oughtn`t) Ex: You oughtn`t to drink coffee.
- Nghi vấn: Ought + S + to V0. Ex: Ought I to meet her to say thank you?

III. Choose the best option to complete each of the following sentences.
1. She is a beautiful siger. She sings ________.
A. beautiful B. beautify C. beautifully D. beauty
2. We can learn more about the undersea world thanks ________ this invention.
A. on B. for C. to D. of
3. He ought to finish his homework before he plays tennis.
A. must B. can C. will D. should
4. My father is a ________ player.
A. skill
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Kinh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)