E7 - Unit 12 lý thuyết + bài tập hay

Chia sẻ bởi Dương Kinh | Ngày 18/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: E7 - Unit 12 lý thuyết + bài tập hay thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

UNIT 12
SPORTS AND PASTIMES

I. Vocabulary. (Từ vựng) - sport (n) : thể thao
- pastime (n) : trò giải trí
- swim (v) : bơi lội
- go swimming : đi bơi
- play badminton : chơi cầu lông
- skip (v) : nhảy dây
- aerobics (n) : thể dục nhịp điệu
=> do aerobics
- tennis (n) : quần vợt
=> play tennis :
- jog = go jogging (v) : chạy bộ
- table tennis = ping- pong (n) : bóng bàn
=> play table tennis
- free time (n) : thời gian rảnh
- movie (n) : phim , điện ảnh
=> the movies = movie theater (n) : rạp chiếu phim
- go fishing : đi câu cá
- once (adv) : một lần
=> once a week
- twice (adv) : hai lần
=> twice a week
- three / four / five ...... times : ba / bốn / năm .... lần
=> three times a week
- diary (n) : nhật ký
- about (adv) : khoảng chừng
- fly (v) : bay , thả (diều)
- kite (n) : con diều
=> fly a kite : thả diều
- picnic (n) : buổi dã ngoại , bữa ăn ngoài trời
- camping (n) : việc cắm trại
=> go camping : đi cắm trại
- but (conj) : nhưng
- because (conj) : vì , bởi vì
- tent (n) : lều
- go walking : đi tản bộ
- wear (v) : mang , mặc , đội
- boots (n) : đôi ủng , giày ống
=> strong boots : giày ống bền chắc
- warm (adj) : ấm áp
- clothes (n) : quần áo
- take (v) : đem, mang theo
- stove (n) : bếp lò
- overnight (adv) : qua đêm
- weekend (n) : cuối tuần
=> on the weekend : vào cuối tuần
II. Grammar. (Ngữ pháp)
1. Hỏi về môn thể thao: Which sports do/does + S + play?
Ex: Which sports does your father play? ( He goes jogging and plays tennis.
Which sports do you play? ( I swim.
2. Hỏi về mức độ thường xuyên: How often + do / does + S + V0 ?
( Trả lời bằng các trạng từ tần suất: always, usually, often, sometimes, once a week / twice a month / three times a year, every day / night / week / month / year,…
Ex: How often do you listen to music? ( Twice a week.
3. Các trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often, sometimes, seldom, rarely, never,…
- Đứng trước động từ thường. Ex: Hoa sometimes goes to the movies with her friends.
- Sau to be. Ex: He is never late for school.

III. Put the following adverbs in the correct positions. (Đặt trạng từ đúng vị trí trong câu)
1. I am busy on weekdays. (always) (
2. Do you read a newspaper in the morning ? (often) (
3. Lan listens to music in her free time. (usually) (
4. Where does she have breakfast ? (sometimes) (
5. Minh goes fishing. (never) (
6. I go to the cinema. (often) (
7. She is a good student. (always) (
8. He drinks coffee (every morning, at home) (
9. My mother goes swimming. (never) (
10. My parents go to work on Mondays. (usually) (
III. Make question for the underlined part in each sentence given. (Đặt câu hỏi cho phần gạch dưới)
1. He goes to the cinema once a week .
(
2. Linda Rivera play tennis and go swimming.
(

III. Give the correct forms for the verbs given below. (Chia động từ)
1. Hanh (like)__________ badminton. She often (play)__________ badminton with her friend, Lan.
They (play)______________ it every Thursday. They (play)_________________ badminton in the yard now.
2. What __________ your sister often (do)___________ in her free time? – She (skip)_____________ rope.
3. Where (be)__________ Nam? – He (be)___________ in his room. He (play)_____________ video games.
4. Which sports _____________ your children (play)______________?
- They (play)______________ soccer. They (play)_______________ soccer at the moment.
5. An
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Kinh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)