E7 - Unit 11 (Từ vựng + Bài tập hay)
Chia sẻ bởi Dương Kinh |
Ngày 18/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: E7 - Unit 11 (Từ vựng + Bài tập hay) thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
UNIT 11
KEEP FIT, STAY HEALTHY
I. Vocabulary
- check-up (n): sự kiểm tra tổng quát
=> medical check-up: sự kiểm tra sức khỏe
- fill in / out (exp): điền vào
- record (n): bản kê khai
=> medical record = medical form (n) : phiếu sức khỏe
- follow (v): đi theo , theo sau
- temperature (n): nhiệt độ , trạng thái sốt
=> take one`s temperature: đo nhiệt độ cho ai
- normal (adj): bình thường
- height (n): chiều cao
=> high (adj): cao
- measure (v): đo, đo lường
- like (prep): như, giống như
- weigh (v): cân, cân nặng
=> weight (n): trọng lượng
- get on (exp): bước lên
- scales (n): cái cân
- waiting room (n): phòng chờ
- go back = return: trở lại
- heavy (adj): nặng
- full name (n): tên đầy đủ
- forename = first name (n): tên
- surname = family name (n): họ
- wrong (adj): không ổn
- cold (n): sự cảm lạnh
- head (n): cái đầu
=> headache (n): cơn đau đầu
- stomach (n): dạ dày
=> stomachache (n): cơn đau dạ dày , đau bụng
- ill = sick (adj): đau ốm
=> illness = sickness (n): sự đau ốm
- inside (adv): ở / vào bên trong
- sick note (n): giấy xin phép nghỉ ốm
- virus (n): vi rút
- flu = influenza (n): bệnh cúm
- absent (adj): vắng mặt
- semester (n): học kỳ
- common (adj): phổ biến
- disease (n) : bệnh , căn bệnh
- catch (v): mắc/ nhiễm (bệnh)
- everybody (pron): mọi người
- symptom (n): triệu chứng
- runny nose (n): sổ mũi
- fever (n): sốt
- cough (v): ho
- sneeze (v): hắt hơi
- nobody (pron): không một ai
- cure (v): chữa , điều trị (bệnh)
=> cure (n): cách chữa bệnh , phương thuốc
- drugstore (n): hiệu thuốc
- medicine (n): thuốc uống
- relieve (v): làm giảm bớt, làm dịu
- whatever (pron): bất kể cái gì
- last (v): kéo dài
- disappear (v): biến mất
# appear (v):xuất hiện
- prevent (v): ngăn chặn.
II. Complete each sentence with a correct word.
HOW + TÍNH TỪ + BE + CHỦ TỪ?
- How tall: cao bao nhiêu?
- How old: bao nhiêu tuổi?
- How heavy: nặng bao nhiêu?
- How deep: sâu bao nhiêu?
- How far: xa bao nhiêu?
- How much: giá bao nhiêu?
- How many: số lượng bao nhiêu?
- How long: dài bao nhiêu?
1. How …………………. is Mr. Lam? – He’s 40 years old.
2. How …………………. are there in your family? – There are 5 people in my family.
3. How …………………. is the white dress? – It’s 100000 dong.
4. How …………………. is Hoa? – She’s 45 kilos.
5. How …………………. is it from your house to the supermarket? – It’s about 2 km.
III. Give the correct form of the verbs given below.
( CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ: Xác định câu ở thì hiện tại đơn hay quá khứ đơn:
- Dấu hiệu hiện tại đơn: every, always, usually, often, sometimes, never, on Monday, on Tuesday,…
+ Nếu là động từ thường: I, We, You, They ( giữ nguyên ; He, She, It, Tên người ( Thêm s hoặc es
+ Nếu là to be: I ( am ; We, You, They ( are ; He, She, It, Tên người ( is
+ Nếu phủ định (có not): S + do/does + not + V0 (I, We, You, They ( do ; He, She, It, Tên người ( does)
+ Nếu là nghi vấn (câu hỏi): Do/Does + S + V0 + …?
Ex: Every morning, she always (eat)___________ breakfast with her family.
Minh and Nga (be)____________ good friends
KEEP FIT, STAY HEALTHY
I. Vocabulary
- check-up (n): sự kiểm tra tổng quát
=> medical check-up: sự kiểm tra sức khỏe
- fill in / out (exp): điền vào
- record (n): bản kê khai
=> medical record = medical form (n) : phiếu sức khỏe
- follow (v): đi theo , theo sau
- temperature (n): nhiệt độ , trạng thái sốt
=> take one`s temperature: đo nhiệt độ cho ai
- normal (adj): bình thường
- height (n): chiều cao
=> high (adj): cao
- measure (v): đo, đo lường
- like (prep): như, giống như
- weigh (v): cân, cân nặng
=> weight (n): trọng lượng
- get on (exp): bước lên
- scales (n): cái cân
- waiting room (n): phòng chờ
- go back = return: trở lại
- heavy (adj): nặng
- full name (n): tên đầy đủ
- forename = first name (n): tên
- surname = family name (n): họ
- wrong (adj): không ổn
- cold (n): sự cảm lạnh
- head (n): cái đầu
=> headache (n): cơn đau đầu
- stomach (n): dạ dày
=> stomachache (n): cơn đau dạ dày , đau bụng
- ill = sick (adj): đau ốm
=> illness = sickness (n): sự đau ốm
- inside (adv): ở / vào bên trong
- sick note (n): giấy xin phép nghỉ ốm
- virus (n): vi rút
- flu = influenza (n): bệnh cúm
- absent (adj): vắng mặt
- semester (n): học kỳ
- common (adj): phổ biến
- disease (n) : bệnh , căn bệnh
- catch (v): mắc/ nhiễm (bệnh)
- everybody (pron): mọi người
- symptom (n): triệu chứng
- runny nose (n): sổ mũi
- fever (n): sốt
- cough (v): ho
- sneeze (v): hắt hơi
- nobody (pron): không một ai
- cure (v): chữa , điều trị (bệnh)
=> cure (n): cách chữa bệnh , phương thuốc
- drugstore (n): hiệu thuốc
- medicine (n): thuốc uống
- relieve (v): làm giảm bớt, làm dịu
- whatever (pron): bất kể cái gì
- last (v): kéo dài
- disappear (v): biến mất
# appear (v):xuất hiện
- prevent (v): ngăn chặn.
II. Complete each sentence with a correct word.
HOW + TÍNH TỪ + BE + CHỦ TỪ?
- How tall: cao bao nhiêu?
- How old: bao nhiêu tuổi?
- How heavy: nặng bao nhiêu?
- How deep: sâu bao nhiêu?
- How far: xa bao nhiêu?
- How much: giá bao nhiêu?
- How many: số lượng bao nhiêu?
- How long: dài bao nhiêu?
1. How …………………. is Mr. Lam? – He’s 40 years old.
2. How …………………. are there in your family? – There are 5 people in my family.
3. How …………………. is the white dress? – It’s 100000 dong.
4. How …………………. is Hoa? – She’s 45 kilos.
5. How …………………. is it from your house to the supermarket? – It’s about 2 km.
III. Give the correct form of the verbs given below.
( CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ: Xác định câu ở thì hiện tại đơn hay quá khứ đơn:
- Dấu hiệu hiện tại đơn: every, always, usually, often, sometimes, never, on Monday, on Tuesday,…
+ Nếu là động từ thường: I, We, You, They ( giữ nguyên ; He, She, It, Tên người ( Thêm s hoặc es
+ Nếu là to be: I ( am ; We, You, They ( are ; He, She, It, Tên người ( is
+ Nếu phủ định (có not): S + do/does + not + V0 (I, We, You, They ( do ; He, She, It, Tên người ( does)
+ Nếu là nghi vấn (câu hỏi): Do/Does + S + V0 + …?
Ex: Every morning, she always (eat)___________ breakfast with her family.
Minh and Nga (be)____________ good friends
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Kinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)