E7 - Unit 10 bai tap
Chia sẻ bởi Dương Kinh |
Ngày 18/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: E7 - Unit 10 bai tap thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
UNIT 10
HEALTH AND HYGIENE
I. Vocabulary:
- health (n) : sức khỏe
- hygiene (n) : vệ sinh
- personal hygiene : vệ sinh cá nhân
- hope (v) : hy vọng
- well (adj) : khỏe mạnh
- nearly (adv) : gần đến
- harvest (n) : mùa gặt
- helpful (adj) : có ích
- morning exercise (n) : thể dục buổi sáng
=> take / do morning exercise. - take care of: chăm sóc
- busy (adj) : bận rộn
- own (adj) : tự / riêng mình
- wash (v) : giặt , rửa
=> washing (n) : sự giặt giũ
- iron (v) : là/ ủi quần áo
=> ironing (n) : việc là/ ủi quần áo
- stay up : thức
- probably: hầu như, chắc chắn
- forget (v) : quên
- change (n) : sự thay đổi
- polish (v) : đánh bóng
- put on (exp) ; mặc (quần áo) , đội (mũ) , mang (giày)...
- comb (v) : chải đầu
=> comb (n) : cái lược
- glad (adj) : vui mừng
- at first (exp) : lúc đầu , ban đầu
- strange (adj) : xa lạ
- worry (v) : lo lắng
- carefully (adv) : một cách cẩn thận
- toothache (n) : sự đau răng, bệnh đau răng
- dentist (n) : nha sĩ
- appointment (n) : cuộc hẹn
- scared (adj) : sợ hãi
- hate (v) : ghét
- sound (n) : âm thanh
- drill (n) : máy khoan
- loud (adj) : to, ầm ĩ
- understand (v) : hiểu
- fill (v) : lấp chỗ trống , trám (răng)
- cavity (n) : lỗ răng sâu
- tooth (n) : răng
=> teeth : răng (số nhiều)
- break (v) : vỡ, gãy, đứt
- stop (v) : ngừng
- hurt (v) : làm đau
- afterwards = afterward (adv): sau , về sau
- right (adj) : đúng
# wrong (adj) : sai
- luck (n) : sự may mắn
=> good luck (to sb) : chúc (ai) may mắn
- surgery (n) : phòng khám bệnh
- check (v) : kiểm tra
- nervous (adj) : căng thẳng
- smile (at sb) (v) : mỉm cười (với ai)
- serious (adj) : nghiêm trọng
- notice (v) : nhận thấy
- explain (v) : giải thích
- touch (v) : sờ , chạm vào
- neglect (v) : xao lãng , không chú ý tới , bỏ bê
II. Put the verbs in brackets into the correct tense.
1. I (not do) _______________ morning exercise when I (be) _______________ young. However, I (do) _______________ exercise every morning.
2. I often (get) _______________ up at 6.00 in the morning.
3. This morning, I (get) ____________ up very late, at 7.00, because I (stay) ___________ up late last night.
4. I (watch) _______________ a movie on TV now. It (be) _______________ on TV yesterday but I (not have) _______________ free time to see.
5. What time (you / have) _______________ for breakfast every day?
6. Minh (brush) _______________ his teeth after meals so his teeth (be) _______________ very good.
7. Don’t (be) _____________ foolish!
8. You shouldn’t (sleep) _______________ too much.
9. What time (you/ get) _______________ in this morning?
10. (You/ receive) _______________ my telephone message yesterday?
11. (not make) _______________ much noise.
12. Please (give) _______________ me a hand.
II. Match words in column A with words in Column B to make meaningful phrases.
Coulunm A
Colunm B
brush
have
go
do
comb
wash
stay
iron
morning exercises
clothes
teeth
face
to bed
up late
breakfast
hair
Use those words to complete the sentences below. Add necessary words (my, your, his, etc…)
I always ___________________ after meals. That’s why I don’t have to go to a dentist.
You must ___________________ before wearing them. You look so terrible in that shirt.
Don’t ___________________ at night or you’ll be tired the next
HEALTH AND HYGIENE
I. Vocabulary:
- health (n) : sức khỏe
- hygiene (n) : vệ sinh
- personal hygiene : vệ sinh cá nhân
- hope (v) : hy vọng
- well (adj) : khỏe mạnh
- nearly (adv) : gần đến
- harvest (n) : mùa gặt
- helpful (adj) : có ích
- morning exercise (n) : thể dục buổi sáng
=> take / do morning exercise. - take care of: chăm sóc
- busy (adj) : bận rộn
- own (adj) : tự / riêng mình
- wash (v) : giặt , rửa
=> washing (n) : sự giặt giũ
- iron (v) : là/ ủi quần áo
=> ironing (n) : việc là/ ủi quần áo
- stay up : thức
- probably: hầu như, chắc chắn
- forget (v) : quên
- change (n) : sự thay đổi
- polish (v) : đánh bóng
- put on (exp) ; mặc (quần áo) , đội (mũ) , mang (giày)...
- comb (v) : chải đầu
=> comb (n) : cái lược
- glad (adj) : vui mừng
- at first (exp) : lúc đầu , ban đầu
- strange (adj) : xa lạ
- worry (v) : lo lắng
- carefully (adv) : một cách cẩn thận
- toothache (n) : sự đau răng, bệnh đau răng
- dentist (n) : nha sĩ
- appointment (n) : cuộc hẹn
- scared (adj) : sợ hãi
- hate (v) : ghét
- sound (n) : âm thanh
- drill (n) : máy khoan
- loud (adj) : to, ầm ĩ
- understand (v) : hiểu
- fill (v) : lấp chỗ trống , trám (răng)
- cavity (n) : lỗ răng sâu
- tooth (n) : răng
=> teeth : răng (số nhiều)
- break (v) : vỡ, gãy, đứt
- stop (v) : ngừng
- hurt (v) : làm đau
- afterwards = afterward (adv): sau , về sau
- right (adj) : đúng
# wrong (adj) : sai
- luck (n) : sự may mắn
=> good luck (to sb) : chúc (ai) may mắn
- surgery (n) : phòng khám bệnh
- check (v) : kiểm tra
- nervous (adj) : căng thẳng
- smile (at sb) (v) : mỉm cười (với ai)
- serious (adj) : nghiêm trọng
- notice (v) : nhận thấy
- explain (v) : giải thích
- touch (v) : sờ , chạm vào
- neglect (v) : xao lãng , không chú ý tới , bỏ bê
II. Put the verbs in brackets into the correct tense.
1. I (not do) _______________ morning exercise when I (be) _______________ young. However, I (do) _______________ exercise every morning.
2. I often (get) _______________ up at 6.00 in the morning.
3. This morning, I (get) ____________ up very late, at 7.00, because I (stay) ___________ up late last night.
4. I (watch) _______________ a movie on TV now. It (be) _______________ on TV yesterday but I (not have) _______________ free time to see.
5. What time (you / have) _______________ for breakfast every day?
6. Minh (brush) _______________ his teeth after meals so his teeth (be) _______________ very good.
7. Don’t (be) _____________ foolish!
8. You shouldn’t (sleep) _______________ too much.
9. What time (you/ get) _______________ in this morning?
10. (You/ receive) _______________ my telephone message yesterday?
11. (not make) _______________ much noise.
12. Please (give) _______________ me a hand.
II. Match words in column A with words in Column B to make meaningful phrases.
Coulunm A
Colunm B
brush
have
go
do
comb
wash
stay
iron
morning exercises
clothes
teeth
face
to bed
up late
breakfast
hair
Use those words to complete the sentences below. Add necessary words (my, your, his, etc…)
I always ___________________ after meals. That’s why I don’t have to go to a dentist.
You must ___________________ before wearing them. You look so terrible in that shirt.
Don’t ___________________ at night or you’ll be tired the next
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Kinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)