E7 - bài tập unit 12 hay (tiếp theo)

Chia sẻ bởi Dương Kinh | Ngày 18/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: E7 - bài tập unit 12 hay (tiếp theo) thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

UNIT 12: LET’S EAT
(CONT)

I. . Fill in each blank with a word or phrase in English or Vietnamese. (Hoàn thành tự vựng)
- …………… : quầy bán hàng
- selection (n) : ……………
- ……………: thịt heo
- ……………: thịt bò
- wide (adj) : ……………
- display (n) : ……………
=> ……………: đang được trưng bày
- ……………: cải bó xôi
- ……………: quả dưa chuột
- ……………….: quả đu đủ
- ……………: quả dứa
- ripe (adj) : ……………
- smell (v) : ……………
- ……………: quả sầu riêng
- ……………: nấu , nướng
- ……………: cắt thành lát mỏng
- ……………: ớt
- heat (v) : ……………
- ………: cái xoong, nồi, chảo
- ……………: xào
=> stir-fry (n) : món xào
- …………………………: dầu thực vật
- add (v): ……………………..
- …………………..: nước tương , xì dầu
- dish (n) : ……………….…
- boil (v) : ………………….
- ………………….: muối
- ………………: có vị , nếm
- set (v) : sắp , dọn , bày
=> ……………….: bày bàn ăn
- plate (n) : ………………..
- …………: cái bát , cái chén
- ………………: chiếc đũa
=> ……………….: đôi đũa
- spoon (n) : ………………
- ………………: ly , cốc
- ……………….: công thức làm món ăn
- ………………: lời hướng dẫn
- deep-fry (v) : …………… ……………………………
- steam (v) : …………………
- treat (n) : …………………
- ………………….: chắc , chắc hẳn
- dirt (n) : …………….…
=> ………………..(adj) : bẩn
- ……………….: chế độ ăn uống , chế độ ăn kiêng
- balanced (adj) : ……………..
=> ……………………: chế độ ăn cân đối
- affect (v) : ………………..
- ……………….: toàn bộ , hoàn toàn
- life (n) : …………………..
- sugar (n) : …………………..
=> …………………….: ngọt
- ………………(adj) : vừa phải, có mức độ
=> moderation (n) : ……..…….
- amount (n) : ……………
- energy (n) : ……………
- …………………: một cách hợp lý
=> sensible (adj) : ……………
- fatty (adj) : …………………
……………………………….
- body-building (n) : …………
……………………………….
- ……………………: thực phẩm làm từ sữa (bơ, phó mát, sữa chua...)
- plenty (pron) : ……………
- ………………..: ngũ cốc
- mean (v) : …………………..
- ………………….: đủ loại , nhiều thứ
- enjoy (v) : ………………..
- guideline (n) : ………………..
- key (n) : …………………….
- …………………………: lối sống , nếp sống
- advantage (n) : ……………
II. Following the structure “TOO”, “SO”, “EITHER”, “NEITHER”, write the rest of each sentence given below. (Dựa vào cấu trúc “TOO”, “SO”, ETHER”, “NEITHER”, viết phần còn lại của các câu sau)
Ex: 0. I like chocolate. (she)
( I like chocolate and she like it, too.
( I like chocolate and so does she.
1. Lien doesn’t like beef. (I)
(
(
2. I ate milk and bread for breakfast this morning . (my brother)
(
(
3. Mrs. Oanh is going to the market. (we)
(
(
4. She won’t buy any eggs. (they)
(
(
5. Minh wasn’t at home last night. (his parents)
(
(
6. Hoa can cook very well. (her sister)
(
(
7. I didn’t wash the spinach. (Ba)
(
(
8. Nga hates peas and carrots. (her aunt)
(
(
9. These pineapples aren’t ripe. (these bananas)
(
(
10. Mr. Hoang prefers ice-cream. (his children)
(
(

III. Fill in a blank with a suitable preposition. (Điền vào chỗ trống với một giới từ phù hợp)
1. There is good selection ……………….. fruit ………………….. display.
2. Linh set the table ………………….. plates, bowls, chopstricks and spoons.
3. Salads are good……………….. our health, but we ought to wash them well.
4. We must clean hands …………………… having a meal.
5. Hoa made cucumber salad ………………….. some onions.

IV. Give the correct form of the verbs in brackets. (Chia đúng thì của động từ trong ngoặc)
1. My mother (come)__________________ to stay with us next weekend.
2. At the moment we (sit)_______________ in a cafe. We (wait
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Kinh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)