E7_15-MINUTE TEST

Chia sẻ bởi Đặng Bảo Vinh | Ngày 18/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: E7_15-MINUTE TEST thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

Name: ……………………………….. FIFTEEN-MINUTE TEST
Class: ……….. English 7

I. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống
1. We have four…………today. (classes/ class/ period/ classroom)
2. …………..do you go to bed? – At half past ten. (What/ When/ What time/ Where)
3. he looks different……………his father. (at/ with/ from/ for)
4. The United States’ Library of Congress is one of the ………….libraries in the world. (larger/ largest/ larger than/ large)
5. Mai learns………….to use a computer. (what/ hwen/ how/ where)
6. My brother is good………….English. (at/ in/ with/ for)
7. Tim and Hoa are the same………… (years old/ tall/ age/ way)
8. Doea Nam often play marbles…………recess? (on/ at/ in/ by)
II. Cho dạng hoặc thì thích hợp của các động từ trong ngoặc.
1. Nam (go)……………….to English club every Saturday.
2. We (not come)………………here tomorrow morning.
3. They (do)……………..some experiments at the moment
4. Ba can (fix)……………the lights.
III. Hoàn thành các câu sau theo chỉ dẫn trong ngoặc
1. My father is busy on Sundays. (always) (Đặt trạng từ vào đúng vị trí)
(……………………………………………………
2. Classes always begin at seven o’clock. (Đặt câu hỏi)
(……………………………………………………
3. computer science/ we/ in/ class/ use/ how to/ computer/ a/ learn (Sắp xếp)
(……………………………………………………
4. The students often go to the canteen at break. (Đổi sang nghi vấn)
(……………………………………………………


Name: ……………………………….. FIFTEEN-MINUTE TEST
Class: ……….. English 7

I. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống
1. The class…………..at 7 o’clock in the morning. (start/ starts/ ends/ end)
2. ………..does Nga have history? – On Monday and Thursday. (When/ What time/ How long/ How far)
3. Students have two…………each day. (20-minutes breaks/ 20-minute breaks/ 20-minute break/ 20-minutes break)
4. ………….novels are very interesting. (These/ This/ That/ There0
5. He is a student………….Le Loi school. (at/ in/ on/ of)
6. We are……………some experiments. (making/ learning/ doing/ studying)
7. All the students enjoy………….o the weekend. (to camp/ camping/ camp/ to camping)
8. Talking is……………common way of relaxing. (more/ most/ the most/ the more)
II. Cho dạng hoặc thì thích hợp của các động từ trong ngoặc.
1. Lan and Hoa (read)…………………in the library at the moment.
2. Mai (study)……………….maps in Geography.
3. The students (write)…………………an essay in Liturature next Monday.
4. You can (find)…………………math books on the racks in the middle.
III. Hoàn thành các câu sau theo chỉ dẫn trong ngoặc
1. They are playing catch in the school yard. (Đặt câu hỏi)
(…………………………………………………………..
2. What do you usually do at recess? (Trả lời câu hỏi về bạn)
(………………………………………………………….
3. Nam watches television every night. (Đổi sang phủ định)
(………………………………………………………….
4. Does she skip rope at recess? (always) (Đặt trạng từ vào đúng vị trí)
(………………………………………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Bảo Vinh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)