E6-7 MUST/CAN/HAVE TO

Chia sẻ bởi Trần Kiều Vỹ | Ngày 18/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: E6-7 MUST/CAN/HAVE TO thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

MUST / MUST NOT
MUST
MUST NOT / MUSTN’T

+ Là động từ khiếm khuyết
+ Nghĩa là “phải”
+ Là hình thức phủ định của must
+ Nghĩa “Không được phép làm gì đó” hoặc “Cấm không được làm gì đó”

S + MUST + V1
S + MUST + V1

Example:
- I must go now. (Tôi phải đi bây giờ)
- My father must work everyday, from Monday to Saturday. (Ba tôi phải làm việc mỗi ngày, từ thứ hai đến thứ bảy.)
- You must learn English every day. (Bạn phải học tiếng anh mỗi ngày.)
Example:
- You mustn’t go out at night. (Bạn không được phép ra ngoài lúc nữa đêm.)
- Young children must not drink wine and beer. (Trẻ em không được uống rượu bia)



CAN/CANNOT = CAN’T
CAN/CAN’T: là động từ khiếm khuyết
CAN: CÓ THỂ/ CANNOT: Không thể

Câu Khẳng định:
S + CAN + V1
Ex: I can speak English. She can dance very well. They can drive a car.

Câu Phủ định:
S + CANNOT (CAN’T) + V1
Ex: I can’t speak English. She can’t dance very well. They can’t drive a car.

Câu Nghi vấn:
CAN + S+ V1?
Cách trả lời + Yes, S + can
+ No, S + can’t
Ex:
Can you speak English?
Can she dance very well? Can they drive a car? Can I help you?

HAVE TO
HAVE TO/ HAS TO : Phải

Câu Khẳng định:
I, YOU, WE, THEY, N(SỐ NHIỀU) + HAVE TO + V1
HE, SHE, IT, N(SỐ ÍT) + HAS TO + V1
Ex:
I have to wear a uniform to school.
She has to wear a uniform to school.

Câu Phủ định: (Không cần phải)
I, YOU, WE, THEY, N(SỐ NHIỀU) + DON’T HAVE TO + V1
HE, SHE, IT, N(SỐ ÍT) + DOESN’T HAVETO+ V1
Ex:
I don’t have to wear a uniform to school.
Shedoesn’t have to wear a uniform to school.

Câu Nghi vấn:
DO + I, YOU, WE, THEY, N(SỐ NHIỀU) + HAVE TO + V1?
DOES + HE, SHE, IT, N(SỐ ÍT) + HAVE TO + V1?

Trả lời: + Yes, S + do/does
+ No, S + don’t/ doesn’t
Ex:
Do you have to wear a uniform to school? (Bạn có phải mặc đồng phục đi học không?)

Ex1: Hoàn thành mỗi câu bằng cách sử dụng thì hiện tại đơn hoặc hoặc tiếp diễn của động từ trong ngoặc.
1. Quang ____________ video games every week. (Play)
2. Nga ____________ an interesting book at the moment. (Read)
3. My father ____________ his motobike now. (Ride)
4. Some children ____________ in the park right now (Run)
5. I ____________ for a call from my friend every Sunday morning. (Wait)
6. Mark and Susan ____________ to HaNoi by plane. (Travel)
7. Some people often ____________ on the beach in the morning. (Lie)
8. What ____________ you ____________ at 11:00 today? (Do)
9. She ____________ to buy a new dress. (Want)
10. My father never ____________ me to go out at night. (Allow)


Ex2: Hãy sử dụng “CAN” và “CAN’T” để viết câu nói về những việc bạn có thể làm và không thể làm dựa vào các cụm động từ cho sẵn.
1. ride a bicycle
6. speak English very fluently

2. drive a car
7. write a letter in English

3. play soccer
8. help my mother with the housework

4. play badminton
9. wash the dishes

5. correct my frind’s homework
10. ride a motobike

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
Ex3: Chuyển sang thể nghi vấn cho những câu bạn viết ở bài tập 2
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
E4: Hãy nói những việc sau đây bạn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Kiều Vỹ
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)