E10 unit2 language focus
Chia sẻ bởi Nguêyxn Thị Tươi |
Ngày 02/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: E10 unit2 language focus thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
WELCOME TO OUR CLASS!
UNIT 2: SCHOOL TALK
LESSON E: LANGUAGE FOCUS
Pronunciation: / ʌ / - / a: /
/ ʌ /
Study
Subject
Cousin
Love
Wonderful
/ a: /
far
father
marvelous
target
guitar
I.Short vowel /ʌ/
1. Cách phát âm:
Lưỡi ở vị trí thấp, lưỡi đưa về phía sau, miệng hơi mở rộng.
2.Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ʌ/
a/ "o" thường được phát âm là /ʌ/ trong những từ có một âm tiết, và trong những âm tiết được nhấn mạnh của những từ có nhiều âm tiết.
1. "o" thường được phát âm là /ʌ/ trong những từ có một âm tiết, và trong những âm tiết được nhấn mạnh của những từ có nhiều âm tiết.
b/ "u" thường được phát âm là /ʌ/ đối với những từ có tận cùng bằng u+phụ âm
c/ Trong những tiếp đầu ngữ un, um
d/ "ou" thường được phát âm là ʌ/ đối với những từ có nhóm "ou" với một hay hai phụ âm
II.Long vowel /ɑ:/
1. Cách phát âm:
Đưa lưỡi xuống thấp và về phía sau, miệng mở không rộng cũng không hẹp quá.
2.Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɑː/
- "a" thường được phát âm là /ɑː/, đặc biệt khi đứng liền sau nó là "r"
Ví dụ: bar, start, hard, smart, garden
- "au/ua" cũng có thể được phát âm là /ɑː/
Ví dụ: laugh, aunt
-"ea" cũng có thể được phát âm là /ɑː/
Ví dụ: heart
Practise these sentences:
1. I love my school very much.
I think my cousin is lovely.
Last month I took Sunny out for lunch.
They are dancing under the stars.
5. Martha and Charles are dancing in the dark.
6. Let’s have lunch in the garden.
/ a: /
/ ʌ /
/ ʌ /
/ ʌ /
/ a: /
/ ʌ /
/ a: /
/ ʌ /
/ a: /
/ ʌ /
/ a: /
/ ʌ /
/ a: /
/ ʌ /
/ a: /
/ ʌ /
/ a: /
/ a: /
/ a: /
They enjoy going fishing.
He manages to pass the exam.
Manage + to infinitive
Enjoy + V-ing
GERUNDS & INFINITIVES
1.Gerund
+ Danh động từ được sử dụng sau giới từ
+ Danh động từ đóng vai trò là chủ ngữ trong câu.
+ Danh động từ làm bổ ngữ trong câu (đứng sau tobe).
+ Danh động từ là hình thức động từ ở dạng đuôi –ing và có chức năng của 1 danh từ.
a. Adj + prep
- tobe interested in: thích thú
- tobe afraid of: sợ
- tobe bored with: chán nản
- tobo tired of: mệt mỏi
- tobe accustomed to quen làm gì
= be used to = get used to
+ V-ing
-tobe fed up with: bất mãn,chán ngấy
-tobe good at: giỏi về
-tobe excited about: hào hứng
-tobe fond of: thích
b. Verb+prep
succeed in: thành công
apologise for:xin lỗi
go on: tiếp tục
give up: từ bỏ
look forward to: trông mong
object to: phản đối
+ V-ing
+ V-ing
+ Danh động từ được sử dụng để tạo thành danh từ ghép.
DĐT + DT = DT kép
Eg: a travelling-bag
+DĐT sử dụng sau 1 số cụm từ
can’t stand = can’t bear = can’t help
It’s no use
It’s no good
spend/waste + time/money
would you mind
do you mind
have trouble
prefer V-ing to V-ing
+ V-ing
+ DĐT sử dụng sau 1 số động từ
enjoy postpone=delay keep consider
avoid hate suggest mind
admit like miss
finish love mention
practice deny risk
2.Infinitive ( To V)
+ ĐT nguyên mẫu theo sau các đt:
agree decide invite
arrange offer persuade
attempt want tell
fail promise encourage
plan expect remind
refuse hope seem
manage appear pretend
+ To V được sử dụng trong cấu trúc câu:
It takes/took + O + time + to V
It’s + adj +(for O) + to V
S + be + too + adj +(for O) + to V
S + be+ adj + enough +(for O) + to V
Notice: To V or V-ing
Remember + to V
V-ing
Forget + to V
V-ing
Regret + to V
V-ing
Stop+ to V
V-ing
Try+ to V
V-ing
Practice
EX: I/ like/ read/ books
I like to read books
1. I/ like/ watch
I like to watch TV.
2. I/ decide/ go/ a walk.
6. They/ stop / talk/ him.
4. She/ suggest/ have/dinner
5.He/ agree/ lend/ me/ money
3. You/ stop/ make/ noise.
I decide to go for a walk.
You should stop making noise.
She suggests having dinner soon.
He agrees to lend me money.
They stop talking about him.
WH-QUESTIONS
Whom
Who
How +….
Why
Where
Which
What
Whose
When
Wh-questions
1.Who (ai): dùng để hỏi về người làm chủ ngữ
2.Whom (ai): dùng để hỏi về người làm tân ngữ
3.Whose (của ai): dùng để hỏi về sự sở hữu
4.What (gì,cái gì): hỏi về vật,sự vật,con vật
5.Which (nào,cái nào): dùng để hỏi về sự lựa chọn
6.Where (ở đâu): hỏi về nơi chốn
7.When (khi nào): hỏi về thời gian
8.Why (tại sao): hỏi về lí do or nguyên nhân
9.How(thế nào,cách nào): hỏi về cách thức trạng thái
Exercise 1
1.Just a few days ago.
2.For a few days.
3.I came with a friend.
4.In the centre of a city.
5.Because it is interesting.
6.It’s seven o’clock.
7.They have three children.
Exercise 1
1.Just a few days ago
When did you come?
2.For a few days.
How long did you stay?
3.I came with a friend.
Who did you come with?
4.In the centre of a city.
Where do you live?
5.Because it is interesting.
Why do you like learning English?
6.It’s seven o’clock.
What time is it now?
7.They have three children.
How many children do they have?
Homework
1.Do exercise 2,3 in the textbook -page 30,31.
2.Prepare next lesson.
Thanks for your attending
UNIT 2: SCHOOL TALK
LESSON E: LANGUAGE FOCUS
Pronunciation: / ʌ / - / a: /
/ ʌ /
Study
Subject
Cousin
Love
Wonderful
/ a: /
far
father
marvelous
target
guitar
I.Short vowel /ʌ/
1. Cách phát âm:
Lưỡi ở vị trí thấp, lưỡi đưa về phía sau, miệng hơi mở rộng.
2.Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ʌ/
a/ "o" thường được phát âm là /ʌ/ trong những từ có một âm tiết, và trong những âm tiết được nhấn mạnh của những từ có nhiều âm tiết.
1. "o" thường được phát âm là /ʌ/ trong những từ có một âm tiết, và trong những âm tiết được nhấn mạnh của những từ có nhiều âm tiết.
b/ "u" thường được phát âm là /ʌ/ đối với những từ có tận cùng bằng u+phụ âm
c/ Trong những tiếp đầu ngữ un, um
d/ "ou" thường được phát âm là ʌ/ đối với những từ có nhóm "ou" với một hay hai phụ âm
II.Long vowel /ɑ:/
1. Cách phát âm:
Đưa lưỡi xuống thấp và về phía sau, miệng mở không rộng cũng không hẹp quá.
2.Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɑː/
- "a" thường được phát âm là /ɑː/, đặc biệt khi đứng liền sau nó là "r"
Ví dụ: bar, start, hard, smart, garden
- "au/ua" cũng có thể được phát âm là /ɑː/
Ví dụ: laugh, aunt
-"ea" cũng có thể được phát âm là /ɑː/
Ví dụ: heart
Practise these sentences:
1. I love my school very much.
I think my cousin is lovely.
Last month I took Sunny out for lunch.
They are dancing under the stars.
5. Martha and Charles are dancing in the dark.
6. Let’s have lunch in the garden.
/ a: /
/ ʌ /
/ ʌ /
/ ʌ /
/ a: /
/ ʌ /
/ a: /
/ ʌ /
/ a: /
/ ʌ /
/ a: /
/ ʌ /
/ a: /
/ ʌ /
/ a: /
/ ʌ /
/ a: /
/ a: /
/ a: /
They enjoy going fishing.
He manages to pass the exam.
Manage + to infinitive
Enjoy + V-ing
GERUNDS & INFINITIVES
1.Gerund
+ Danh động từ được sử dụng sau giới từ
+ Danh động từ đóng vai trò là chủ ngữ trong câu.
+ Danh động từ làm bổ ngữ trong câu (đứng sau tobe).
+ Danh động từ là hình thức động từ ở dạng đuôi –ing và có chức năng của 1 danh từ.
a. Adj + prep
- tobe interested in: thích thú
- tobe afraid of: sợ
- tobe bored with: chán nản
- tobo tired of: mệt mỏi
- tobe accustomed to quen làm gì
= be used to = get used to
+ V-ing
-tobe fed up with: bất mãn,chán ngấy
-tobe good at: giỏi về
-tobe excited about: hào hứng
-tobe fond of: thích
b. Verb+prep
succeed in: thành công
apologise for:xin lỗi
go on: tiếp tục
give up: từ bỏ
look forward to: trông mong
object to: phản đối
+ V-ing
+ V-ing
+ Danh động từ được sử dụng để tạo thành danh từ ghép.
DĐT + DT = DT kép
Eg: a travelling-bag
+DĐT sử dụng sau 1 số cụm từ
can’t stand = can’t bear = can’t help
It’s no use
It’s no good
spend/waste + time/money
would you mind
do you mind
have trouble
prefer V-ing to V-ing
+ V-ing
+ DĐT sử dụng sau 1 số động từ
enjoy postpone=delay keep consider
avoid hate suggest mind
admit like miss
finish love mention
practice deny risk
2.Infinitive ( To V)
+ ĐT nguyên mẫu theo sau các đt:
agree decide invite
arrange offer persuade
attempt want tell
fail promise encourage
plan expect remind
refuse hope seem
manage appear pretend
+ To V được sử dụng trong cấu trúc câu:
It takes/took + O + time + to V
It’s + adj +(for O) + to V
S + be + too + adj +(for O) + to V
S + be+ adj + enough +(for O) + to V
Notice: To V or V-ing
Remember + to V
V-ing
Forget + to V
V-ing
Regret + to V
V-ing
Stop+ to V
V-ing
Try+ to V
V-ing
Practice
EX: I/ like/ read/ books
I like to read books
1. I/ like/ watch
I like to watch TV.
2. I/ decide/ go/ a walk.
6. They/ stop / talk/ him.
4. She/ suggest/ have/dinner
5.He/ agree/ lend/ me/ money
3. You/ stop/ make/ noise.
I decide to go for a walk.
You should stop making noise.
She suggests having dinner soon.
He agrees to lend me money.
They stop talking about him.
WH-QUESTIONS
Whom
Who
How +….
Why
Where
Which
What
Whose
When
Wh-questions
1.Who (ai): dùng để hỏi về người làm chủ ngữ
2.Whom (ai): dùng để hỏi về người làm tân ngữ
3.Whose (của ai): dùng để hỏi về sự sở hữu
4.What (gì,cái gì): hỏi về vật,sự vật,con vật
5.Which (nào,cái nào): dùng để hỏi về sự lựa chọn
6.Where (ở đâu): hỏi về nơi chốn
7.When (khi nào): hỏi về thời gian
8.Why (tại sao): hỏi về lí do or nguyên nhân
9.How(thế nào,cách nào): hỏi về cách thức trạng thái
Exercise 1
1.Just a few days ago.
2.For a few days.
3.I came with a friend.
4.In the centre of a city.
5.Because it is interesting.
6.It’s seven o’clock.
7.They have three children.
Exercise 1
1.Just a few days ago
When did you come?
2.For a few days.
How long did you stay?
3.I came with a friend.
Who did you come with?
4.In the centre of a city.
Where do you live?
5.Because it is interesting.
Why do you like learning English?
6.It’s seven o’clock.
What time is it now?
7.They have three children.
How many children do they have?
Homework
1.Do exercise 2,3 in the textbook -page 30,31.
2.Prepare next lesson.
Thanks for your attending
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguêyxn Thị Tươi
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)