E 9 - VERBS + GERUND ( V - ING )
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Tâm |
Ngày 19/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: E 9 - VERBS + GERUND ( V - ING ) thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
NHỮNG ĐỘNG TỪ THEO SAU BẰNG V-ING
* ALLOW: cho phép làm gì đó
- They don`t allow taking photographs in this supermarket. (Họ không cho phép chụp ảnh trong siêu thị này).
* AVOID: tránh né làm gì đó
- People should avoid eating after 8 p.m (Mọi người nên tránh ăn sau 8 giờ tối)
* BEAR = STAND: chịu đựng được khi làm gì đó
- I can`t stand listening to their singing. (Tôi không thể chịu được khi phải nghe họ hát)
* CAN’T HELP: không thể không làm gì đó, không thể nín nhịn làm gì đó (thường là không thể nhịn cười)
- I can`t help laughing every time I watch Mr.Bean (Tôi không thể nhịn cười mỗi lần xem Mr Bean)
* CONSIDER: xem xét, nghĩ đến khả năng sẽ làm gì đó
- He seriously considered resigning. (Ông ấy đã nghiêm túc nghĩ đến việc từ chức)
* DENY: chôí đã làm gì đó
- The woman denied killing her husband (Người đàn bà đó đã chối tội giết chồng
* DISLIKE = không thích làm gì đó
- I dislike being the center of attention (Tôi không thích làm trung tâm của sự chú ý)
* DREAD: rất rất sợ phải làm gì đó
- After a long holiday, many people dread going back to work (Sau một kỳ nghỉ dài ngày, nhiều người rất sợ phảiđi làm trở lại)
* ENDURE: chịu đựng phải làm điều gì đó
- He can`t endure being alone in a foreign country (Anh ấy không chịu được cảnh cô độc một mình ở nước ngoài)
* ENJOY: thích thú, có được niềm vui khi làm điều gì đó, thích làm gì đó như là một thú vui
- Young children enjoy helping around the house (Trẻ nhỏ thường thích giúp đỡ làm công việc trong nhà)
* FINISH: hoàn tất làm điều gì đó, làm xong việc gì đó
- When I finish typing this lesson, I will reward myself with a coffee. (Khi tôi đánh máy xong bài học này, tôi sẽ tự thưởng cho mình một ly cà phê)
* GIVE UP = QUIT = từ bỏ làm gì đó
- I wonder when my father will stop/quit smoking (Tôi không biết khi nào ba tôi mới bỏ hút thuốc lá)
* GO ON: tiếp tục làm gì đó
- Please go on working! (Hãy tiếp tục làm việc!)
* HATE: ghét làm gì đó
- Paul hates having his pictures taken (Paul ghét bị chụp ảnh)
* IMAGINE: tượng tượng làm gì đó
- She can`t imagine living with a husband 40 years older than she. (Cô ấy không thể tưởng tượng được việc sống chung với một ông chồng lớn hơn mình 40 tuổi)
* INVOLVE:đòi hỏi phải làm gì đó,đồng nghĩa với việc phải làm gì đó
- Running your own business involves working long hours (Điều hành doanh nghiệp riêng của mình đồng nghĩa với việc bạn phải làm việc nhiều giờ liên tục)
* KEEP: mãi làm điều gì đó, liên tục làm điều gì đó
- If you can keep studying English 2 hours a day for 2 years, you will certainly be very good at it (Nếu bạn có thể học tiếng Anh liên tục mỗi ngày 2 tiếng trong vòng 2 năm, chắc chắn bạn sẽ rất giỏi môn này)
* LIKE: thích làm gì đó
- I like watching documentaries. (Tôi thích xem phim tài liệu)
* MIND:phiền lòng khi làm gì đó (dùng trong phủ định hoặc nghi vấn xin phép, nhờ vả)
- Would you mind opening the window? (bạn có ngại mở cửa số giúp tôi không?)
- I don`t mind lending him some money as long as he promises to pay me back (Tôi không ngại cho anh ấy mượn tiền miễn là anhấy hứa trả lại cho tôi)
* MISS: suýt đã làm gì đó
- As he crossed the street, the bus just missed hitting him (Lúc anh ấy băng qua đường, xe buýt suýt chút nữa đã đâm vào anh ấy)
* POSTPONE: trì hoãn làm gì đó
- They have decided to postpone having a child for a while (Họ đã quyết định trì hoãn việc có con thêm 1 thời gian nữa).
* PRACTISE: thực tập, thực hành làm gì đó
- You must practise speaking English as much as possible to become more fluent (Bạn phải thực hành nói tiếng Anh càng nhiều càng tốt để trở nên lưu loát hơn)
* REMEMBER: nhớ đã làm gì đó (khi nghĩ về quá khứ)
- Do you remember locking the door? (anh có nhớ là đã khóa cửa rồi hay chưa?)
* RISK: có nguy cơ bị làm gì đó
- If you invest in the stock market now, you will risk losing your money (Nếu bạn đầu tư vào thị trường chứng khoán lúc này, bạn sẽ có nguy cơ mất tiền.
* START = BEGIN
* ALLOW: cho phép làm gì đó
- They don`t allow taking photographs in this supermarket. (Họ không cho phép chụp ảnh trong siêu thị này).
* AVOID: tránh né làm gì đó
- People should avoid eating after 8 p.m (Mọi người nên tránh ăn sau 8 giờ tối)
* BEAR = STAND: chịu đựng được khi làm gì đó
- I can`t stand listening to their singing. (Tôi không thể chịu được khi phải nghe họ hát)
* CAN’T HELP: không thể không làm gì đó, không thể nín nhịn làm gì đó (thường là không thể nhịn cười)
- I can`t help laughing every time I watch Mr.Bean (Tôi không thể nhịn cười mỗi lần xem Mr Bean)
* CONSIDER: xem xét, nghĩ đến khả năng sẽ làm gì đó
- He seriously considered resigning. (Ông ấy đã nghiêm túc nghĩ đến việc từ chức)
* DENY: chôí đã làm gì đó
- The woman denied killing her husband (Người đàn bà đó đã chối tội giết chồng
* DISLIKE = không thích làm gì đó
- I dislike being the center of attention (Tôi không thích làm trung tâm của sự chú ý)
* DREAD: rất rất sợ phải làm gì đó
- After a long holiday, many people dread going back to work (Sau một kỳ nghỉ dài ngày, nhiều người rất sợ phảiđi làm trở lại)
* ENDURE: chịu đựng phải làm điều gì đó
- He can`t endure being alone in a foreign country (Anh ấy không chịu được cảnh cô độc một mình ở nước ngoài)
* ENJOY: thích thú, có được niềm vui khi làm điều gì đó, thích làm gì đó như là một thú vui
- Young children enjoy helping around the house (Trẻ nhỏ thường thích giúp đỡ làm công việc trong nhà)
* FINISH: hoàn tất làm điều gì đó, làm xong việc gì đó
- When I finish typing this lesson, I will reward myself with a coffee. (Khi tôi đánh máy xong bài học này, tôi sẽ tự thưởng cho mình một ly cà phê)
* GIVE UP = QUIT = từ bỏ làm gì đó
- I wonder when my father will stop/quit smoking (Tôi không biết khi nào ba tôi mới bỏ hút thuốc lá)
* GO ON: tiếp tục làm gì đó
- Please go on working! (Hãy tiếp tục làm việc!)
* HATE: ghét làm gì đó
- Paul hates having his pictures taken (Paul ghét bị chụp ảnh)
* IMAGINE: tượng tượng làm gì đó
- She can`t imagine living with a husband 40 years older than she. (Cô ấy không thể tưởng tượng được việc sống chung với một ông chồng lớn hơn mình 40 tuổi)
* INVOLVE:đòi hỏi phải làm gì đó,đồng nghĩa với việc phải làm gì đó
- Running your own business involves working long hours (Điều hành doanh nghiệp riêng của mình đồng nghĩa với việc bạn phải làm việc nhiều giờ liên tục)
* KEEP: mãi làm điều gì đó, liên tục làm điều gì đó
- If you can keep studying English 2 hours a day for 2 years, you will certainly be very good at it (Nếu bạn có thể học tiếng Anh liên tục mỗi ngày 2 tiếng trong vòng 2 năm, chắc chắn bạn sẽ rất giỏi môn này)
* LIKE: thích làm gì đó
- I like watching documentaries. (Tôi thích xem phim tài liệu)
* MIND:phiền lòng khi làm gì đó (dùng trong phủ định hoặc nghi vấn xin phép, nhờ vả)
- Would you mind opening the window? (bạn có ngại mở cửa số giúp tôi không?)
- I don`t mind lending him some money as long as he promises to pay me back (Tôi không ngại cho anh ấy mượn tiền miễn là anhấy hứa trả lại cho tôi)
* MISS: suýt đã làm gì đó
- As he crossed the street, the bus just missed hitting him (Lúc anh ấy băng qua đường, xe buýt suýt chút nữa đã đâm vào anh ấy)
* POSTPONE: trì hoãn làm gì đó
- They have decided to postpone having a child for a while (Họ đã quyết định trì hoãn việc có con thêm 1 thời gian nữa).
* PRACTISE: thực tập, thực hành làm gì đó
- You must practise speaking English as much as possible to become more fluent (Bạn phải thực hành nói tiếng Anh càng nhiều càng tốt để trở nên lưu loát hơn)
* REMEMBER: nhớ đã làm gì đó (khi nghĩ về quá khứ)
- Do you remember locking the door? (anh có nhớ là đã khóa cửa rồi hay chưa?)
* RISK: có nguy cơ bị làm gì đó
- If you invest in the stock market now, you will risk losing your money (Nếu bạn đầu tư vào thị trường chứng khoán lúc này, bạn sẽ có nguy cơ mất tiền.
* START = BEGIN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Tâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)