E 7 - ĐỀ CƯƠNG HK1 - 2013

Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Tâm | Ngày 18/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: E 7 - ĐỀ CƯƠNG HK1 - 2013 thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
MÔN TIẾNG ANH 7 – Năm học: 2012- 2013

1.Các từ để hỏi: What , when , why, who,which,how, where……..
What…? (gì, nghề gì) / Where…? (ở đâu)/When…? (khi nào) Why…? (tại sao) /Which +N…? (vật nào, môn nào, lớp nào…?)/ What time…?( mấy giờ)/How…?(bằng phương tiện gì/ như thế nào.)/ How far is it from … to…?( bao xa…)/ How long…? (bao lâu …)/ How much +...? (giá bao nhiêu…)/ How often …?(bao lâu một lần)
2.Hỏi và trả lời về thời gian: What time is it? – It is ……giờ + phút
- It is……….phút + to/ past + giờ
(15 phút =a quarter ( 10:15: It’s a quarter past ten /30 phút = half (11:30= It’s half past eleven)
3.Các trạng từ chỉ tần suất: always, usually, sometimes, often, never…..
Đứng trước động từ thường Eg: She usually has breakfast; What do you often do after school?
Đứng sau động tobe : Eg: Nam is never late for school.
4. Hói giá cá đồ vật
How much +do/does +it/ they + cost? Ex: How much does it cost to go to school?
How much +is/are….? Ex: How much is this stamp? - It’s 2000d
5.Thì hiện tại tiếp diễn:
* S + am/ is/ are + V-ing……….
I’m teaching (teach)now She is reading(read)a book at the moment.
DHNB: now=at the moment =at the present
6.Thì hiện tại đơn:
* S + V1 (s/es)+O……
work( My father works … watch( Nam watches… wash( She washes …
go( He goes… worry( He worries … miss ( She misses …
study ( Na studies… stay( Ba stays… take care of( My mother takes care of
* DHNB: every+(day/ night /week/month/year…), always/usually/ often /sometimes/never/ rarely…
7. Thì tương lại đơn
* S + will + V-inf…
We will go(go) to Lan’s house next week. he will visit (visit) her parents tomorrow.
DHNB: tomorrow(ngày mai)/tonight (tối nay)/soon(sớm), next (Sunday/week/month/year…) …tới…/this afternoon /this everning /to night/ oneday(1 ngày nào đó)
8.Số thứ tự:1st=first ;2nd=second ;3rd=third ;4th=fourth ; 21st =twenty-first;22nd=twenty-second…
Dùng để nói thứ hạng, và các ngày trong tháng
9.There is…/ There are…
There is + Danh từ số ít…. There are + Danh từ số nhiều….
Questions: Is/ are + there…?
Yes, there is /are..
10.Câu gợi ý/ Lời đề nghị:
Let’s + V
Why don’t you/we + V ?
What about + V-ing ?
Shall we + V ?
Yes ,let’s
Ok ./ Great / Good idea
No, let’s not
I’m sorry .I can’t

 11.Lời mời:
Would you like + to + V-inf…..? / Will you + V-inf… ?
(Answer:
a.Agree:(đồng ý OK /That’s a good idea . / I’d love to /All right…
b. Refuse (từ chối): I’m sorry. Ican’t/ I’m sorry.I’m busy./ I’d love to, but I………
12 Giới từ: -be interested in / be good at / to take care of / take part in
13. want/ need + to + V-inf
14. Câu cảm thán
What + a/an + Adj + noun ! Eg: - What a beautiful hat !
What + adj + nouns ! - What expensive hats !
15. Hình thức so sánh: So sánh hơn, so sánh nhất
a. Với tính từ ngắn (phát âm chỉ từ 1- 2 âm tiết): tall, short, big, high, happy, cheap, fat, good
- So sánh hơn: ……..adj-er + than ………..(My room is bigger than his room)
- So sánh nhất: ……..the + adj-est………. (My room is the biggest room in the house)
b. Với tính từ dài ( phát âm từ 3 âm tiết trở lên): expensive, comfortable, convenient, beautiful
- So sánh hơn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thành Tâm
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)