E 6, period 71-GRAMMAR PRACTICE
Chia sẻ bởi Đặng Hoài Xuân |
Ngày 02/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: E 6, period 71-GRAMMAR PRACTICE thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
WELCOME TO OUR CLASS
Revision: Complete the sentence with a suitable adjective
GROUP A
GROUP B
1. He isn’t tall. He is ...………..
short
2. He isn’t fat. He is…………...
3. He isn’t heavy. He is………..
4. His hair isn’t short. It is…….
5. He isn’t weak. He is………….
6. He isn’t hungry. He is………..
7. He isn’t hot. He is...………….
8. His lips aren’t full. They are...
thin
light
long
strong
full
cold
thin
Ex: He isn’t short. He is ……
tall
Ex: - She has long black hair
- She has a round face
Period 71: GRAMMAR PRACTICE (P. 122-123)
I. Present simple tense.
1. Ex:
2. Form:
3. Use:
4. Notes:
Every morning/afternoon/evening
- Với những động từ tận cùng là: o, ch, sh, ss, x, z khi đi với ngôi thứ 3 số ít thì ta thêm “es” thay vì thêm “s”.
- Hoa goes to school every morning.
(+) S + V(s/es)
(-) S + don’t / doesn’t + V(bare-inf)
(?) Do / Does + S + V(bare-inf) ?
- Yes, S + do / does.
- No, S + don’t / doesn’t.
Wednesday February 22th, 2012
- She doesn’t go to school on Sundays.
- Những trạng từ thường gặp:
Monday/Sunday…
day/week(end) …
Diễn tả hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Period 71: GRAMMAR PRACTICE (P. 122-123)
I. Present simple tense.
1. Ex:
2. Form:
3. Use:
4. Notes:
Every morning/afternoon/evening
- Với những động từ tận cùng là: o, ch, sh, ss, x, z khi đi với ngôi thứ 3 số ít thì ta thêm “es” thay vì thêm “s”.
-Hoa goes to school every morning.
(+) S + V(s/es)
(-) S + don’t / doesn’t + V(bare-inf)
(?) Do / Does + S + V(bare-inf) ?
- Yes, S + do / does.
- No, S + don’t / doesn’t.
Wednesday February 22th, 2012
-She doesn’t go to school on Sundays.
- Những trạng từ thường gặp:
Monday/Sunday…
day/week(end) …
b)
Hoa: … she … chicken?
Dung: Yes. She … chicken.
Hoa: … she … fish ?
Dung: No. She … … fish.
a)
Ba: Do you … noodles ?
Lan: Yes. I … noodles.
Ba: … you … rice ?
Lan: No. … … … rice.
like
I don’t like
Do
like
like
Exercise1: Give the correct form of the verb “like”:
doesn’t
like
Does
like
likes
Does
like
Diễn tả hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Period 71: GRAMMAR PRACTICE (P. 122-123)
I. Present simple tense.
1. Ex: - Ha goes to school every morning.
2. Form:
(+) S + V(s/es) +…
(-) S + don’t / doesn’t + V(bare-inf)
(?) Do / Does + S + V(bare-inf) ?
- Yes, S + do / does.
- No, S + don’t / doesn’t.
3. Use: Diễn tả hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
like
II. Present progressive tense.
1. Ex: - They are playing soccer now.
2. Form:
3. Use:
Yes, S + am/ is/ are.
4. Notes:
(+) S + am/ is/ are + V-ing
(-) S + am not/ is not/ are not + V-ing
(?) Am/ Is/ Are + S + V-ing?
- No, S + am not/ is not/ are not.
Wednesday February 22th, 2012
drink -> drinking
- She doesn’t go to school on Sundays.
- Những trạng từ thường gặp: now, at the moment, at present, …
- Cách thêm đuôi “ing”:
ride ->riding
swim -> swimming
- He isn’t swimming at the moment.
Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
Period 71: GRAMMAR PRACTICE (P. 122-123)
I. Present simple tense.
II. Present progressive tense.
1. Ex: - They are playing soccer now.
2. Form:
3. Use: Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
- No, S + am not/ is not/ are not.
4. Note:
Exercise 5 (P. 123):
a. She eats a lot of fruit.
She … … an apple now.
b. They drink juice.
They … … some juce at the moment.
c. He rides his bicycle ever day.
He … … his bicycle at the
moment.
is eating
are drinking
is riding
- Những trạng từ thường gặp: now, at the moment, at present, …
- Cách thêm đuôi “ing”:
Write the verb forms in present progressive tense.
Wednesday February 22th, 2012
- She isn’t writing at the moment.
(+) S + am/ is/ are + V-ing
(-) S + am not/ is not/ are not + V-ing
(?) Am/ Is/ Are + S +V-ing?
- Yes, S + am/ is/ are.
drink -> drinking
ride -> riding
swim -> swimming
Period 71: GRAMMAR PRACTICE (P. 122-123)
I. Present simple tense.
II. Present progressive tense.
(+) S + am/ is/ are + V-ing.
Use: Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
Yes, S + am/ is/ are.
Question words
Who
What
Where
How
Form:
(+) S + V(s/es) +…
(-) S + don’t / doesn’t + V(bare-inf)
(?) Do / Does + S + V(bare-inf) ?
- Yes, S + do / does.
- No, S + don’t / doesn’t.
Use: Được dùng để điễn tả một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
(?) Am/ Is/ Are + S + V-ing?
(-) S + am not/ is not/ are not + V-ing.
Form:
III. Question words:
- No, S + am not/ is not/ are not.
Which
Wednesday February 22th, 2012
EXERCISE 4 (P.123):
____ is in the living room? -Bi and Fifi are in the living room.
Who
What
How
What
Where
Bi
Fifi
b) _____ is Bi doing ?
-He is doing his homework.
c) _____ much homework does
he have?
-He has a lot of homework.
d) ______ is Fifi doing ?
-She is sleeping.
e) _______ is she ?
-She is under the table.
Fill in each gap with a suitable question word: How, What, Where, Who.
Period 71: GRAMMAR PRACTICE (P. 122-123)
I. Present simple tense.
II. Present progressive tense.
(+) S + am/ is/ are + V-ing
IV. a, an, some, any:
(+) S + V(s/es) +…
(-) S + don’t / doesn’t + V(bare-inf)
(?) Do / Does + S + V(bare-inf) ?
- Yes, S + do / does.
- No, S + don’t / doesn’t.
III. Question words:
- I have a pen.
Notes:
Ex 2:
- I have some oranges.
- There isn’t any milk in the bottle.
- Do you have any books?
Ex 1:
- There is an apple on the table.
Notes: “some” dùng trong câu khẳng định, “any” dùng trong câu phủ định và nghi vấn.
What, When, Who, How, …
(-)
(?)
Wednesday February 22th, 2012
Diễn tả hành động xảy ra thường
xuyên ở hiện tại.
(-) S + am not/ is not/ are not + V-ing
(?) Am/ Is/ Are + S +V-ing?
- Yes, S + am/ is/ are.
- No, S + am not/ is not/ are not.
Diễn tả hành động đang xảy ra tại
thời điểm nói.
(+)
- “an” đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng nguyên âm.
- “a” đứng trước danh từ số ít đếm được bắt đầu bằng phụ âm.
Period 71: GRAMMAR PRACTICE (P. 122-123)
I. Present simple tense.
II. Present progressive tense.
IV. a, an, some, any:
III. Question words:
- I have a pen.
Notes:
Ex 2:
- I have some oranges.
- There isn’t any milk in the bottle.
- Do you have any books?
Ex 1:
- There is an apple on the table.
- “an” đứng trước danh từ số ít đếm được bắt đầu bằng nguyên âm.
Notes: “some” dùng trong câu khẳng định, “any” dùng trong câu phủ định và nghi vấn.
Exercise 2 (P.122):
1) - Do you have _____ bananas ?
- No. I don’t have _____bananas, but
I have ________oranges.
- I would like ____orange, please.
2) - Do we have ____ soda ?
- There is ________on the shelf in the
kitchen.
- I would like __ can of soda.
Fill in each gap with a, an, any or some.
Wednesday February 22th, 2012
any
an
any
any
some
some
a
- “a” đứng trước danh từ số ít đếm được bắt đầu bằng phụ âm.
PRESENT SIMPLE
TENSE
PRESENT PROGRESSIVE
TENSE
QUESTION
WORDS
ADJECTIVES
A, AN, SOME, ANY
USE: Diễn
tả hành
Động xảy
ra thường
xuyên ở
hiện tại
FORM:
(+) S + V(s/ es)
(-) S + don’t/ doesn’t + V1
(?) Do/ Does + S + V1?
every/ morning/ day/
Sunday …
FORM:
(+) S + am/ is/ are + V-ing
(-) S + am not/ is not/ are not + V-ing
(?) Am/ Is/ Are + S + V-ing?
What
Who
How
Where
Which
GRAMMAR
PRACTICE
Đứng sau “to be”,
trước danh từ.
USE: Diễn
tả hành động
đang xảy ra
tại lúc nói.
now, at the moment…
“a” đứng trước danh từ số ít đếm được bắt đầu bằng phụ âm, “an” đứng trước danh từ số ít đếm được bắt đầu bằng nguyên âm.
-“some”dùng ở câu khẳng định, any” dùng ở câu phủ định và nghi vấn
Miêu tả hình dáng, đặc điểm, tính chất của người, vật và sự việc.
Homework:
- Revise units 9, 10, 11: Grammar, vocabulary on structures, body, food and drinks, …for the next test.
- Do exercises 1,2,3,4,5 P.122-123.
- Revise the grammar practice carefully.
Revision: Complete the sentence with a suitable adjective
GROUP A
GROUP B
1. He isn’t tall. He is ...………..
short
2. He isn’t fat. He is…………...
3. He isn’t heavy. He is………..
4. His hair isn’t short. It is…….
5. He isn’t weak. He is………….
6. He isn’t hungry. He is………..
7. He isn’t hot. He is...………….
8. His lips aren’t full. They are...
thin
light
long
strong
full
cold
thin
Ex: He isn’t short. He is ……
tall
Ex: - She has long black hair
- She has a round face
Period 71: GRAMMAR PRACTICE (P. 122-123)
I. Present simple tense.
1. Ex:
2. Form:
3. Use:
4. Notes:
Every morning/afternoon/evening
- Với những động từ tận cùng là: o, ch, sh, ss, x, z khi đi với ngôi thứ 3 số ít thì ta thêm “es” thay vì thêm “s”.
- Hoa goes to school every morning.
(+) S + V(s/es)
(-) S + don’t / doesn’t + V(bare-inf)
(?) Do / Does + S + V(bare-inf) ?
- Yes, S + do / does.
- No, S + don’t / doesn’t.
Wednesday February 22th, 2012
- She doesn’t go to school on Sundays.
- Những trạng từ thường gặp:
Monday/Sunday…
day/week(end) …
Diễn tả hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Period 71: GRAMMAR PRACTICE (P. 122-123)
I. Present simple tense.
1. Ex:
2. Form:
3. Use:
4. Notes:
Every morning/afternoon/evening
- Với những động từ tận cùng là: o, ch, sh, ss, x, z khi đi với ngôi thứ 3 số ít thì ta thêm “es” thay vì thêm “s”.
-Hoa goes to school every morning.
(+) S + V(s/es)
(-) S + don’t / doesn’t + V(bare-inf)
(?) Do / Does + S + V(bare-inf) ?
- Yes, S + do / does.
- No, S + don’t / doesn’t.
Wednesday February 22th, 2012
-She doesn’t go to school on Sundays.
- Những trạng từ thường gặp:
Monday/Sunday…
day/week(end) …
b)
Hoa: … she … chicken?
Dung: Yes. She … chicken.
Hoa: … she … fish ?
Dung: No. She … … fish.
a)
Ba: Do you … noodles ?
Lan: Yes. I … noodles.
Ba: … you … rice ?
Lan: No. … … … rice.
like
I don’t like
Do
like
like
Exercise1: Give the correct form of the verb “like”:
doesn’t
like
Does
like
likes
Does
like
Diễn tả hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Period 71: GRAMMAR PRACTICE (P. 122-123)
I. Present simple tense.
1. Ex: - Ha goes to school every morning.
2. Form:
(+) S + V(s/es) +…
(-) S + don’t / doesn’t + V(bare-inf)
(?) Do / Does + S + V(bare-inf) ?
- Yes, S + do / does.
- No, S + don’t / doesn’t.
3. Use: Diễn tả hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
like
II. Present progressive tense.
1. Ex: - They are playing soccer now.
2. Form:
3. Use:
Yes, S + am/ is/ are.
4. Notes:
(+) S + am/ is/ are + V-ing
(-) S + am not/ is not/ are not + V-ing
(?) Am/ Is/ Are + S + V-ing?
- No, S + am not/ is not/ are not.
Wednesday February 22th, 2012
drink -> drinking
- She doesn’t go to school on Sundays.
- Những trạng từ thường gặp: now, at the moment, at present, …
- Cách thêm đuôi “ing”:
ride ->riding
swim -> swimming
- He isn’t swimming at the moment.
Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
Period 71: GRAMMAR PRACTICE (P. 122-123)
I. Present simple tense.
II. Present progressive tense.
1. Ex: - They are playing soccer now.
2. Form:
3. Use: Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
- No, S + am not/ is not/ are not.
4. Note:
Exercise 5 (P. 123):
a. She eats a lot of fruit.
She … … an apple now.
b. They drink juice.
They … … some juce at the moment.
c. He rides his bicycle ever day.
He … … his bicycle at the
moment.
is eating
are drinking
is riding
- Những trạng từ thường gặp: now, at the moment, at present, …
- Cách thêm đuôi “ing”:
Write the verb forms in present progressive tense.
Wednesday February 22th, 2012
- She isn’t writing at the moment.
(+) S + am/ is/ are + V-ing
(-) S + am not/ is not/ are not + V-ing
(?) Am/ Is/ Are + S +V-ing?
- Yes, S + am/ is/ are.
drink -> drinking
ride -> riding
swim -> swimming
Period 71: GRAMMAR PRACTICE (P. 122-123)
I. Present simple tense.
II. Present progressive tense.
(+) S + am/ is/ are + V-ing.
Use: Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
Yes, S + am/ is/ are.
Question words
Who
What
Where
How
Form:
(+) S + V(s/es) +…
(-) S + don’t / doesn’t + V(bare-inf)
(?) Do / Does + S + V(bare-inf) ?
- Yes, S + do / does.
- No, S + don’t / doesn’t.
Use: Được dùng để điễn tả một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
(?) Am/ Is/ Are + S + V-ing?
(-) S + am not/ is not/ are not + V-ing.
Form:
III. Question words:
- No, S + am not/ is not/ are not.
Which
Wednesday February 22th, 2012
EXERCISE 4 (P.123):
____ is in the living room? -Bi and Fifi are in the living room.
Who
What
How
What
Where
Bi
Fifi
b) _____ is Bi doing ?
-He is doing his homework.
c) _____ much homework does
he have?
-He has a lot of homework.
d) ______ is Fifi doing ?
-She is sleeping.
e) _______ is she ?
-She is under the table.
Fill in each gap with a suitable question word: How, What, Where, Who.
Period 71: GRAMMAR PRACTICE (P. 122-123)
I. Present simple tense.
II. Present progressive tense.
(+) S + am/ is/ are + V-ing
IV. a, an, some, any:
(+) S + V(s/es) +…
(-) S + don’t / doesn’t + V(bare-inf)
(?) Do / Does + S + V(bare-inf) ?
- Yes, S + do / does.
- No, S + don’t / doesn’t.
III. Question words:
- I have a pen.
Notes:
Ex 2:
- I have some oranges.
- There isn’t any milk in the bottle.
- Do you have any books?
Ex 1:
- There is an apple on the table.
Notes: “some” dùng trong câu khẳng định, “any” dùng trong câu phủ định và nghi vấn.
What, When, Who, How, …
(-)
(?)
Wednesday February 22th, 2012
Diễn tả hành động xảy ra thường
xuyên ở hiện tại.
(-) S + am not/ is not/ are not + V-ing
(?) Am/ Is/ Are + S +V-ing?
- Yes, S + am/ is/ are.
- No, S + am not/ is not/ are not.
Diễn tả hành động đang xảy ra tại
thời điểm nói.
(+)
- “an” đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng nguyên âm.
- “a” đứng trước danh từ số ít đếm được bắt đầu bằng phụ âm.
Period 71: GRAMMAR PRACTICE (P. 122-123)
I. Present simple tense.
II. Present progressive tense.
IV. a, an, some, any:
III. Question words:
- I have a pen.
Notes:
Ex 2:
- I have some oranges.
- There isn’t any milk in the bottle.
- Do you have any books?
Ex 1:
- There is an apple on the table.
- “an” đứng trước danh từ số ít đếm được bắt đầu bằng nguyên âm.
Notes: “some” dùng trong câu khẳng định, “any” dùng trong câu phủ định và nghi vấn.
Exercise 2 (P.122):
1) - Do you have _____ bananas ?
- No. I don’t have _____bananas, but
I have ________oranges.
- I would like ____orange, please.
2) - Do we have ____ soda ?
- There is ________on the shelf in the
kitchen.
- I would like __ can of soda.
Fill in each gap with a, an, any or some.
Wednesday February 22th, 2012
any
an
any
any
some
some
a
- “a” đứng trước danh từ số ít đếm được bắt đầu bằng phụ âm.
PRESENT SIMPLE
TENSE
PRESENT PROGRESSIVE
TENSE
QUESTION
WORDS
ADJECTIVES
A, AN, SOME, ANY
USE: Diễn
tả hành
Động xảy
ra thường
xuyên ở
hiện tại
FORM:
(+) S + V(s/ es)
(-) S + don’t/ doesn’t + V1
(?) Do/ Does + S + V1?
every/ morning/ day/
Sunday …
FORM:
(+) S + am/ is/ are + V-ing
(-) S + am not/ is not/ are not + V-ing
(?) Am/ Is/ Are + S + V-ing?
What
Who
How
Where
Which
GRAMMAR
PRACTICE
Đứng sau “to be”,
trước danh từ.
USE: Diễn
tả hành động
đang xảy ra
tại lúc nói.
now, at the moment…
“a” đứng trước danh từ số ít đếm được bắt đầu bằng phụ âm, “an” đứng trước danh từ số ít đếm được bắt đầu bằng nguyên âm.
-“some”dùng ở câu khẳng định, any” dùng ở câu phủ định và nghi vấn
Miêu tả hình dáng, đặc điểm, tính chất của người, vật và sự việc.
Homework:
- Revise units 9, 10, 11: Grammar, vocabulary on structures, body, food and drinks, …for the next test.
- Do exercises 1,2,3,4,5 P.122-123.
- Revise the grammar practice carefully.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Hoài Xuân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)