E 12 - Unit 12 - Lang Focus - Nhung anh
Chia sẻ bởi Hoàng Huyền Nhung |
Ngày 19/03/2024 |
7
Chia sẻ tài liệu: E 12 - Unit 12 - Lang Focus - Nhung anh thuộc Tiếng anh 12
Nội dung tài liệu:
WELCOME TO OUR CLASS!
2. [`histri]
4. [di`livə]
1. [`poustmn]
3. [`fæmli]
Elision
Warm up:
Look at these phonetic symbols and find out the words.
Nuốt âm là sự lược bỏ đi một hoặc nhiều âm (có thể là nguyên âm, phụ âm hoặc cả âm tiết) trong một từ hoặc một cụm từ khiến cho người nói phát âm dễ dàng hơn. Hành động nuốt âm thường xảy ra tự nhiên không chủ định nhưng cũng có thể có sự cân nhắc.
comfortable / `kʌmfətəbl / / `kʌmftəbl / fifth / fifθ / / fiθ / him / him / / im / chocolate / `t∫ɒkələt / / `t∫ɒklət / vegetable / `vedʒətəbl / / `vedʒtəbl /
Unit 12: ( cont)
Period 76
A. PRONUNCIATION:
1.What is elision?
It’s the act of leaving out the sound of part of a word when you are pronouncing it.
2. The rules of elision:
Loss of weak vowel after p, t, k
Ex: potato [p`teitou] ; tomato [t`mɑ:tou]
Canary [k`neəri] ; Perhaps [p`hæps]
Today [tə`dei]
b. Weak vowel + n, l, or r
Ex: tonight [tə`nait]; police [pə`li:s]
correct [kə`rekt]
c. Avoidance of complex consonant clusters.
Ex: acts [æks]
Looked back [luk bæk]
*Listen and repeat:
grandmother; castle; family; awful; history
handsome ; postman; garden; interest; Edinburgh
*Practice reading these sentences:
My grandmother is very interested in history.
2. There are a lot of old castle in Edinburgh.
3. I saw a handsome postman entering the garden.
4. My family paid a visit to that castle two years ago.
5. The meal was awful this evening.
Look at the following sentences then give remark for the verb in each sentence:
My mother does housework everyday.
2. They like history
3. These young children are sleeping
B. Grammar:
Verb + Obj
Verb + Obj
Verb
Verb + Object -> transitive verb
Verb + no object -> intransitive verb.
Intransitive verb: (Vi), nội động từ, là những động từ đã có đầy đủ ý nghĩa, nó không
có danh từ bổ nghĩa cho nó. Nếu cần từ bổ nghĩa thì nó phải là một trạng từ hay là một trạng ngữ
S + Vi; S + Vi + A
Ex: She`s crying.
She`s crying loudly.
She`s crying in her room.
2. Transitive verb: (Vt), ngoại động từ, là những động từ đòi hỏi danh từ bổ nghĩa cho nó, để chỉ đối tượng mà hành động đó tác động lên, đối tượng này được gọi là Object trong tiếng Anh.
3. Monotransitive verb: là ngoại động từ chỉ có một tân ngữ
S + Vt + O;
Ex: I love her
Lưu ý: chỉ có ngoại động từ mới có câu bị động
=> She`s loved by me
4. Ditransitive verb: là ngoại động từ đòi hỏi 2 tân ngữ
- Một tân ngữ được gọi là tân ngữ trực tiếp (direct O: Od), là đối tượng bị hành động tác động lên.
- Một tân ngữ được gọi là tân ngữ gián tiếp (indirect O: Oi), thừa hưởng kết quả hành động mang lại.
S + Vt + Oi + Od
S + Vt + Od + to/ for + Oi
Identify the underlined parts of speech:
The children were asked to tidy up the kitchen.
a. transitive verb b. intransitive verb
2. Trung turned around when he heard a strange noise behind him.
a. transitive verb b. intransitive verb
3. His ability to concentrate is marvelous.
a. transitive verb b. intransitive verb
4. Her brother likes classical music ,but she likes
rock’ n roll.
a. transitive verb b. intransitive verb
a
b
b
a
Read
write
climb
meet
help
sleep
lie
rain
exist
occur
arrive
die
Exercise 1:
Exercise 2 : Which verbs in the following sentences are transitive ( T ) and which are intransitive ( I )
A serious accident happened yesterday
The customer bought a lot of butter
Our team won the game
Their team won yesterday
Alice arrived at 6 o’clock
They are staying at a resort hotel in San Antonio, Texas.
The wind is blowing hard today.
I walked to the station with my friends.
T
I
Number 1:
An will pay the bill.
-> The bill will be paid by An
Exercise 3:
Number 3
The hotel supplies towels
-> Towels are supplied by the hotel.
Number 5
Everyone noticed my mistakes
-> My mistakes were noticed by everyone.
Number 7
The news didn’t surprises me
-> I wasn’t surprised by the news.
Number 9
An old man told the story.
-> The story was told by an old man.
Thanks for your attention!
Good-bye!
2. [`histri]
4. [di`livə]
1. [`poustmn]
3. [`fæmli]
Elision
Warm up:
Look at these phonetic symbols and find out the words.
Nuốt âm là sự lược bỏ đi một hoặc nhiều âm (có thể là nguyên âm, phụ âm hoặc cả âm tiết) trong một từ hoặc một cụm từ khiến cho người nói phát âm dễ dàng hơn. Hành động nuốt âm thường xảy ra tự nhiên không chủ định nhưng cũng có thể có sự cân nhắc.
comfortable / `kʌmfətəbl / / `kʌmftəbl / fifth / fifθ / / fiθ / him / him / / im / chocolate / `t∫ɒkələt / / `t∫ɒklət / vegetable / `vedʒətəbl / / `vedʒtəbl /
Unit 12: ( cont)
Period 76
A. PRONUNCIATION:
1.What is elision?
It’s the act of leaving out the sound of part of a word when you are pronouncing it.
2. The rules of elision:
Loss of weak vowel after p, t, k
Ex: potato [p`teitou] ; tomato [t`mɑ:tou]
Canary [k`neəri] ; Perhaps [p`hæps]
Today [tə`dei]
b. Weak vowel + n, l, or r
Ex: tonight [tə`nait]; police [pə`li:s]
correct [kə`rekt]
c. Avoidance of complex consonant clusters.
Ex: acts [æks]
Looked back [luk bæk]
*Listen and repeat:
grandmother; castle; family; awful; history
handsome ; postman; garden; interest; Edinburgh
*Practice reading these sentences:
My grandmother is very interested in history.
2. There are a lot of old castle in Edinburgh.
3. I saw a handsome postman entering the garden.
4. My family paid a visit to that castle two years ago.
5. The meal was awful this evening.
Look at the following sentences then give remark for the verb in each sentence:
My mother does housework everyday.
2. They like history
3. These young children are sleeping
B. Grammar:
Verb + Obj
Verb + Obj
Verb
Verb + Object -> transitive verb
Verb + no object -> intransitive verb.
Intransitive verb: (Vi), nội động từ, là những động từ đã có đầy đủ ý nghĩa, nó không
có danh từ bổ nghĩa cho nó. Nếu cần từ bổ nghĩa thì nó phải là một trạng từ hay là một trạng ngữ
S + Vi; S + Vi + A
Ex: She`s crying.
She`s crying loudly.
She`s crying in her room.
2. Transitive verb: (Vt), ngoại động từ, là những động từ đòi hỏi danh từ bổ nghĩa cho nó, để chỉ đối tượng mà hành động đó tác động lên, đối tượng này được gọi là Object trong tiếng Anh.
3. Monotransitive verb: là ngoại động từ chỉ có một tân ngữ
S + Vt + O;
Ex: I love her
Lưu ý: chỉ có ngoại động từ mới có câu bị động
=> She`s loved by me
4. Ditransitive verb: là ngoại động từ đòi hỏi 2 tân ngữ
- Một tân ngữ được gọi là tân ngữ trực tiếp (direct O: Od), là đối tượng bị hành động tác động lên.
- Một tân ngữ được gọi là tân ngữ gián tiếp (indirect O: Oi), thừa hưởng kết quả hành động mang lại.
S + Vt + Oi + Od
S + Vt + Od + to/ for + Oi
Identify the underlined parts of speech:
The children were asked to tidy up the kitchen.
a. transitive verb b. intransitive verb
2. Trung turned around when he heard a strange noise behind him.
a. transitive verb b. intransitive verb
3. His ability to concentrate is marvelous.
a. transitive verb b. intransitive verb
4. Her brother likes classical music ,but she likes
rock’ n roll.
a. transitive verb b. intransitive verb
a
b
b
a
Read
write
climb
meet
help
sleep
lie
rain
exist
occur
arrive
die
Exercise 1:
Exercise 2 : Which verbs in the following sentences are transitive ( T ) and which are intransitive ( I )
A serious accident happened yesterday
The customer bought a lot of butter
Our team won the game
Their team won yesterday
Alice arrived at 6 o’clock
They are staying at a resort hotel in San Antonio, Texas.
The wind is blowing hard today.
I walked to the station with my friends.
T
I
Number 1:
An will pay the bill.
-> The bill will be paid by An
Exercise 3:
Number 3
The hotel supplies towels
-> Towels are supplied by the hotel.
Number 5
Everyone noticed my mistakes
-> My mistakes were noticed by everyone.
Number 7
The news didn’t surprises me
-> I wasn’t surprised by the news.
Number 9
An old man told the story.
-> The story was told by an old man.
Thanks for your attention!
Good-bye!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Huyền Nhung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)