E 11 - TỔNG HỢP ĐỀ THI CUỐI KỲ - KEYS - BÌNH ĐỊNH
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Tâm |
Ngày 26/04/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: E 11 - TỔNG HỢP ĐỀ THI CUỐI KỲ - KEYS - BÌNH ĐỊNH thuộc Tiếng Anh 11
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn : TIẾNG ANH – LỚP 11 (CTC)
Thời gian làm bài : 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
A.MULTIPLE CHOICE
Câu 1: Chọn câu thích hợp (ứng với A, hoặc B,C,D) để ghép thành câu hoàn chỉnh
Having missed too many lessons . ………………………………………..
A. he wasnot allowed taking the final test B. he wasnot allowed to take the final test
C. they didnot let him take the final test D. he wasnot able to allow taking the final test .
Câu 2: Chọn (cụm) từ thích hợp (ứng với A, hoặc B,C,D) để hoàn thành câu sau
Oil , coal and natural gases are examples of …………….fuels .
A. nuclear B. fossil C. atomic D. alternative
Câu 3: Chọn (cụm) từ thích hợp (ứng với A, hoặc B,C,D) để hoàn thành câu sau
Have you found the keys…………………..you lost ?
A. where / which B. which / whom C. that / who D. which / that
Câu 4: Chọn (cụm) từ thích hợp (ứng với A, hoặc B,C,D) để hoàn thành câu sau
………………. please send me an application form ?
A. Are you able to B. Could you C. Can you be able to D. Would you like to
Câu 5: Chọn (cụm) từ thích hợp (ứng với A, hoặc B,C,D) để hoàn thành câu sau
I’m reading a book …………………..by Jack London .
A. was written B. that wrote C. written D. which written
Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án ứng với ( A hoặc B , C , D) cho các câu từ 6 đến 9
I have two sisters Abigail and Jill , and two brothers Graham and Robert. Abigail is twenty . Jill is six years younger than Abigail but she is two years older than Robert . Robert is four years younger than me and he is eight years younger than Graham .
Câu 6: How old am I ?
A. 14 B. 16 C. 15 D. 20
Câu 7: The youngest in the family is ……………
A. Abigail B. Robert C. Graham D. Jill
Câu 8: Who are the twins ( sinh đôi) ?
A. The author and Abigail B. Robert and Jill
C. Graham and Abigail D. Graham and Robert
Câu 9: How old is Jill ?
A. 16 B. 12 C. 14 D. 18
Câu 10: Chọn (cụm) từ thích hợp (ứng với A, hoặc B,C,D) để hoàn thành câu sau
Our office is equipped ……………..advanced technology
A. about B. on C. on D. with
Câu 11: Chọn (cụm) từ thích hợp (ứng với A, hoặc B,C,D) để hoàn thành câu sau
You arenot able to go to Jane’s party tonight . ……………….?
A. could you B. do you C. can you D. are you
Câu 12: Chọn (cụm) từ thích hợp (ứng với A, hoặc B,C,D) để hoàn thành câu sau
Your EMS will be ……………….in the shortest possible time .
A. provided B. brought C. delivered D. taken
Câu 13: Chọn (cụm) từ thích hợp (ứng với A, hoặc B,C,D) để hoàn thành câu sau
Since his accident , he ……………..to leave the house .
A. wasn’t able B. couldn’t C. didn’t enable D. hasn’t been able
Câu 14: Chọn (cụm) từ thích hợp (ứng với A, hoặc B,C,D) để hoàn thành câu sau
It was my father ……………to give a talk about our city .
A. had asked B. who was asked C. who asked D. asking
Câu 15: Chọn (cụm) từ thích hợp (ứng với A, hoặc B,C,D) để hoàn thành câu sau
The most common ……………….activities in my country are home-based
A. test B. practice C. freedom D. leisure
Câu 16: Chọn (cụm) từ thích hợp (ứng với A, hoặc B,C,D) để hoàn thành câu sau
Collecting stamps ………………..my knowledge about the world .
A. provides B. enlarges C. broadens D. encourages
Câu 17: Chọn phương án ( A hoặc B , C , D ) ứng với từ có phần gạch dưới được phát âm khác với những
Môn : TIẾNG ANH – LỚP 11 (CTC)
Thời gian làm bài : 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
A.MULTIPLE CHOICE
Câu 1: Chọn câu thích hợp (ứng với A, hoặc B,C,D) để ghép thành câu hoàn chỉnh
Having missed too many lessons . ………………………………………..
A. he wasnot allowed taking the final test B. he wasnot allowed to take the final test
C. they didnot let him take the final test D. he wasnot able to allow taking the final test .
Câu 2: Chọn (cụm) từ thích hợp (ứng với A, hoặc B,C,D) để hoàn thành câu sau
Oil , coal and natural gases are examples of …………….fuels .
A. nuclear B. fossil C. atomic D. alternative
Câu 3: Chọn (cụm) từ thích hợp (ứng với A, hoặc B,C,D) để hoàn thành câu sau
Have you found the keys…………………..you lost ?
A. where / which B. which / whom C. that / who D. which / that
Câu 4: Chọn (cụm) từ thích hợp (ứng với A, hoặc B,C,D) để hoàn thành câu sau
………………. please send me an application form ?
A. Are you able to B. Could you C. Can you be able to D. Would you like to
Câu 5: Chọn (cụm) từ thích hợp (ứng với A, hoặc B,C,D) để hoàn thành câu sau
I’m reading a book …………………..by Jack London .
A. was written B. that wrote C. written D. which written
Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án ứng với ( A hoặc B , C , D) cho các câu từ 6 đến 9
I have two sisters Abigail and Jill , and two brothers Graham and Robert. Abigail is twenty . Jill is six years younger than Abigail but she is two years older than Robert . Robert is four years younger than me and he is eight years younger than Graham .
Câu 6: How old am I ?
A. 14 B. 16 C. 15 D. 20
Câu 7: The youngest in the family is ……………
A. Abigail B. Robert C. Graham D. Jill
Câu 8: Who are the twins ( sinh đôi) ?
A. The author and Abigail B. Robert and Jill
C. Graham and Abigail D. Graham and Robert
Câu 9: How old is Jill ?
A. 16 B. 12 C. 14 D. 18
Câu 10: Chọn (cụm) từ thích hợp (ứng với A, hoặc B,C,D) để hoàn thành câu sau
Our office is equipped ……………..advanced technology
A. about B. on C. on D. with
Câu 11: Chọn (cụm) từ thích hợp (ứng với A, hoặc B,C,D) để hoàn thành câu sau
You arenot able to go to Jane’s party tonight . ……………….?
A. could you B. do you C. can you D. are you
Câu 12: Chọn (cụm) từ thích hợp (ứng với A, hoặc B,C,D) để hoàn thành câu sau
Your EMS will be ……………….in the shortest possible time .
A. provided B. brought C. delivered D. taken
Câu 13: Chọn (cụm) từ thích hợp (ứng với A, hoặc B,C,D) để hoàn thành câu sau
Since his accident , he ……………..to leave the house .
A. wasn’t able B. couldn’t C. didn’t enable D. hasn’t been able
Câu 14: Chọn (cụm) từ thích hợp (ứng với A, hoặc B,C,D) để hoàn thành câu sau
It was my father ……………to give a talk about our city .
A. had asked B. who was asked C. who asked D. asking
Câu 15: Chọn (cụm) từ thích hợp (ứng với A, hoặc B,C,D) để hoàn thành câu sau
The most common ……………….activities in my country are home-based
A. test B. practice C. freedom D. leisure
Câu 16: Chọn (cụm) từ thích hợp (ứng với A, hoặc B,C,D) để hoàn thành câu sau
Collecting stamps ………………..my knowledge about the world .
A. provides B. enlarges C. broadens D. encourages
Câu 17: Chọn phương án ( A hoặc B , C , D ) ứng với từ có phần gạch dưới được phát âm khác với những
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Tâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)