E 11 - BÀI TẬP GERUND & INF

Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Tâm | Ngày 26/04/2019 | 53

Chia sẻ tài liệu: E 11 - BÀI TẬP GERUND & INF thuộc Tiếng Anh 11

Nội dung tài liệu:

INFINITIVES AND GERUNDS
A. PHẦN LÍ THUYẾT
Infinitives
To infinitive (Nguyên có To)
Form (Cấu trúc)
định: to + V1
định: not to + V1
Bị động: to be + V3/-ed

Functions (Chức năng)
Subject (Chủ ngữ)
To learn English is very necessary.
To speak English fluently is very difficult.
Complement (bổ ngữ)
His hobby is to collect stamps.
What I like is to swim in the sea.
Object of an adjective (Tân ngữ của tính từ)
It is necessary to learn English.
I am happy to live here.
Adverb of purposes (Trạng từ chỉ mục đích)
He saved money to buy a bike.
He bought this book to read.
Object of a verb (Tân ngữ của động từ)
a. Động từ đi sau các động từ dưới đây thường ở dạng to V1

Agree
Offer
Decide
Appear
Forget*

Refuse
Attempt
Plan
Seem
Learn

Promise
Manage
Arrange
Pretend
Dare

Threaten
Fail
Hope
Afford
tend


b. Có hai cấu trúc sau những động từ này:

Want
Ask
Expect
Mean
Would like
Would prefer
help

 V + to + V1 V + object + to + V1
I want to go there I want you to go there
He would like to come. He would like me to come

c Những động từ dưới đây thường được sử dụng với cấu trúc:
V + object + to + V1

Tell
Remind
Force
Enable
Persuade

Order
Warn
Invite
Teach
get


d. Những động từ sau được sử dụng với hai cấu trúc:
V + V-ing V + object + to V1
He doesn’t allow smoking in his house. He doesn’t allow anyone to smoke in his house.

Advise
recommend
encourage
Allow
permit

Bare infinitive (Nguyên mẫu không To)
Sau các động từ sau các động từ khác thường ở dạng V1: make, let, help, notice, watch, hear, see, used t, had better, would rather, …

Gerunds (Danh động từ)
Form (Cấu trúc)
định: V+ ING
định: NOT + V-ING
Bị động: BEING + V3/-ed

Functions (Chức năng)
Subject (Chủ từ)
Smoking is bad for our health.
Learning English is very useful.
Object of a preposition ( Tân ngữ của giới từ)
Sau giới từ động từ phải luôn luôn được sử dụng dưới dạng Gerund.
He is very interested in learning English.
My father gave up smoking many years ago.
He is looking forward to seeing you.
Sau đây là một số tính từ + giới từ:
Accustomed to :(quen với) - Afraid of - successful in ( thành công về ) - hopeful of ( hy vọng về ) - bored with ( chán ) -capable of ( có khả năng ) - (be) used to ( quen với) - proud of ( hãnh diện về ) - responsible for ( có trách nhiệm về ) - excited about (kích động về ) - interested in - famous for - fond of - ashamed of ( xấu hổ về ) -surprised at ( ngạc nhiên về ) - tired of ( chán ), tired from ( mệt ) opposed to ( phản đối ) essential to ( cần thiết ) - worried about ( lo lắng về )
Complement (Bổ ngữ)
His hobby is collecting stamps.
Object of a verb (Tân ngữ của động từ)
Danh động từ thường đi sau một số động từ dưới đây:

Stop
Enjoy
Fancy
Admit
Consider
Miss

Finish
Mind
Imagine
Deny
Involve
Postpone

Delay
Suggest
Avoid
Practice
risk
regret

keep
prefer
appreciate
mention
like
hate

I don’t mind helping you.
He denied stealing the car.
I hate doing my homework.
Danh động từ còn được dùng sau một số cụm từ sau:
It’s no use, look forward to, can’t help, can’t bear, have difficulty, there is no point in, it is worth, spend / waste (time) ,it is no good …

B. PHẦN THỰC HÀNH
He wanted (see) _____________________the house where the president was born.
He is expected (arrive) _____________________in a few days.
I would like him (go) _____________________ to a university but I can’t (make) him go.
I am looking forward (see) _____________________ you.
I arranged (meet) _____________________them there.
He urged us (work) _____________________faster.
I wish (see) _____________________the
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thành Tâm
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)