Duy_kullte
Chia sẻ bởi Dương Phước Duy |
Ngày 21/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: duy_kullte thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
Nhóm 4
Chương Trình Địa Phương (phần Tiếng Việt)
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
Nội dung luyện tập :
Một số hình thức luyện tập:
Nội Dung học Tập:
4
Phần 1: Xem sách giáo khoa
Phần 2:Một số hình thức luyện tập
1
2
3
4
Điền tr/ch,s / x, r / d / gi, l/ n vào chỗ trống :
__ái cây, __ờ đợi, ___uyển chỗ, __ãi ,__ơ trụi, nói __uyện, chương __ình,__ao kéo
Trái cây, chờ đợi, chuyển chỗ, trôi trãi ,trơ trụi, nói chuyện, chương trình, dao kéo
Điền tr/ch,s / x, r / d / gi, l/ n vào chỗ trống :
__ấp ngửa, sản __uất, __ơ sài, bổ _ung, _ung kích, _ua đuổi, cái _ẻng, _uất hiện, chim _áo, _âu bọ.
Xấp ngửa, sản xuất, sơ sài, bổ xung, xung kích, xua đuổi, cái xẻng, xuất hiện, chim sáo, sâu bọ.
Điền tr/ch,s / x, r / d / gi, l/ n vào chỗ trống :
_ũ rượi, _ắc rối, _ảm giá, giáo _ục, rung _inh, rùng _ợn , _ang sơn, rau _iếp, _ao kéo, _ao kèo, _ao mác
rũ rượi, rắc rối, giảm giá, giáo dục, rung rinh, rùng rợn , giang sơn, rau diếp, dao kéo, giao kèo, dao mác
Điền tr/ch,s / x, r / d / gi, l/ n vào chỗ trống :
_ạc hậu, nói _iều, gian _an, _ết na. _ương thiện, ruộng _ương, _ỗ chỗ, lén _út, bếp _úc, _ỡ làng.
lạc hậu, nói liều, gian nan, nết na. lương thiện, ruộng nương, lỗ chỗ, lén lút, bếp _úc, lỡ làng.
Vây
Dây
Giây
__ cá
Sợi__
__ điện
__ cánh
__ dưa
__ phút
Bao __
Viết
Diết
Giết
_ giặt
Da _
_ văn
Chữ_
_ chết
Vẻ
Dẻ
Giẻ
Hạt_
Da _
_Vang
Văn_
_lau
Mảnh_
_ đẹp
_rách
Bầu trời xám xịt như xà xuống sát mặt đất.Sấm rền vang, chớp lóe sáng rạch xé
Cả không gian. Cây sung già trước cửa sổ trút lá theo trận lốc, trơ lại những cành xơ xác
khẳng khiu. Đột nhiên, trận mưa dông sầm sập đổ, gõ lên mái tôn loảng xoảng
Thắt lưng buộc bụng; buột miệng nói ra; cùng một duộc; con bạch tuộc; thẳng đuồn đuộc; quả dưa chuột ( dưa leo );bị chuột rút (bị chuột bẻ); trắng muốt; con chẫu chuột
Vẽ tranh; biểu quyết; dè bỉu; bủn rũn; dai dẳng; hưởng thụ; tưởng tượng; ngày giỗ; lỗ mãng; cổ lỗ; ngẫm nghĩ
- Tía đã nhiều lần căng dặng rằn không được kiêu căng.
Cần sửa thành : căn dặn, rằng, kiêu căng
- Một cây che nắng ngan đường chẳn cho ai vô Dừng chặc cây đốn gỗ
Cần sửa thành :ngang, chẳng, Rừng, chặt
- Có đau thì cắng răng mà chịu nghen
Cần sửa thành :cắn
Chương Trình Địa Phương (phần Tiếng Việt)
RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ
Nội dung luyện tập :
Một số hình thức luyện tập:
Nội Dung học Tập:
4
Phần 1: Xem sách giáo khoa
Phần 2:Một số hình thức luyện tập
1
2
3
4
Điền tr/ch,s / x, r / d / gi, l/ n vào chỗ trống :
__ái cây, __ờ đợi, ___uyển chỗ, __ãi ,__ơ trụi, nói __uyện, chương __ình,__ao kéo
Trái cây, chờ đợi, chuyển chỗ, trôi trãi ,trơ trụi, nói chuyện, chương trình, dao kéo
Điền tr/ch,s / x, r / d / gi, l/ n vào chỗ trống :
__ấp ngửa, sản __uất, __ơ sài, bổ _ung, _ung kích, _ua đuổi, cái _ẻng, _uất hiện, chim _áo, _âu bọ.
Xấp ngửa, sản xuất, sơ sài, bổ xung, xung kích, xua đuổi, cái xẻng, xuất hiện, chim sáo, sâu bọ.
Điền tr/ch,s / x, r / d / gi, l/ n vào chỗ trống :
_ũ rượi, _ắc rối, _ảm giá, giáo _ục, rung _inh, rùng _ợn , _ang sơn, rau _iếp, _ao kéo, _ao kèo, _ao mác
rũ rượi, rắc rối, giảm giá, giáo dục, rung rinh, rùng rợn , giang sơn, rau diếp, dao kéo, giao kèo, dao mác
Điền tr/ch,s / x, r / d / gi, l/ n vào chỗ trống :
_ạc hậu, nói _iều, gian _an, _ết na. _ương thiện, ruộng _ương, _ỗ chỗ, lén _út, bếp _úc, _ỡ làng.
lạc hậu, nói liều, gian nan, nết na. lương thiện, ruộng nương, lỗ chỗ, lén lút, bếp _úc, lỡ làng.
Vây
Dây
Giây
__ cá
Sợi__
__ điện
__ cánh
__ dưa
__ phút
Bao __
Viết
Diết
Giết
_ giặt
Da _
_ văn
Chữ_
_ chết
Vẻ
Dẻ
Giẻ
Hạt_
Da _
_Vang
Văn_
_lau
Mảnh_
_ đẹp
_rách
Bầu trời xám xịt như xà xuống sát mặt đất.Sấm rền vang, chớp lóe sáng rạch xé
Cả không gian. Cây sung già trước cửa sổ trút lá theo trận lốc, trơ lại những cành xơ xác
khẳng khiu. Đột nhiên, trận mưa dông sầm sập đổ, gõ lên mái tôn loảng xoảng
Thắt lưng buộc bụng; buột miệng nói ra; cùng một duộc; con bạch tuộc; thẳng đuồn đuộc; quả dưa chuột ( dưa leo );bị chuột rút (bị chuột bẻ); trắng muốt; con chẫu chuột
Vẽ tranh; biểu quyết; dè bỉu; bủn rũn; dai dẳng; hưởng thụ; tưởng tượng; ngày giỗ; lỗ mãng; cổ lỗ; ngẫm nghĩ
- Tía đã nhiều lần căng dặng rằn không được kiêu căng.
Cần sửa thành : căn dặn, rằng, kiêu căng
- Một cây che nắng ngan đường chẳn cho ai vô Dừng chặc cây đốn gỗ
Cần sửa thành :ngang, chẳng, Rừng, chặt
- Có đau thì cắng răng mà chịu nghen
Cần sửa thành :cắn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Phước Duy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)