Dung cụ đo
Chia sẻ bởi Lê Văn Toàn |
Ngày 12/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: dung cụ đo thuộc Khoa học 5
Nội dung tài liệu:
GV: Lê Văn Tuân – Khoa CƠ KhÍ
TrU?ng K? Thu?t Cễng nghi?p Thanh hO
Bài giảng
Ph¦¥ng ph¸p
tiÖn trôc bËc
Người thực hiện
Câu hỏi kiểm tra?
Nêu khái niệm và các yêu cầu kỹ thuật của trục bậc?
Câu trả lời!
Trục bậc là trục có một
số đoạn với đường kính
và chiều dài khác nhau.
Các yêu cầu kỹ thuật:
1/ Đảm bảo độ thẳng, độ phẳng, độ trụ, độ tròn, độ đồng tâm.
2/ Mặt đầu và mặt bậc phải vuông góc với đường tâm chi tiết.
3/ Các thành bậc phải song song với nhau.
Khái niệm:
Hình 1: Trục bậc
Phôi KT: DxL
Chi tiết: Trục bậc
BàI 18: phương pháp tiện trục bậc
i/ Dao tiện trục bậc và phương pháp tiến dao.
1/ Dao tiện trục bậc:
Hình 2: Dao tiện trục bậc
2/ Phương pháp tiến dao:
Dùng dao vai gá cho lưỡi cắt chính vuông góc với tâm vật gia công.
Trong quá trình tiện chỉ thực hiện tiến dao dọc hết chiều dài chi tiết.
a/ Trường hợp t ≤5mm.
b/ Trường hợp t >5mm.
-Khi ti?n ti?n dao thnh nhi?u lỏt g?n b?ng chi?u di chi ti?t gia cụng. Lỏt ti?n tinh cu?i cựng ti?n d? chi?u di chi ti?t r?i ti?n ngang t? tõm ra.
b/ Trường hợp t >5mm.
2/ Tại sao ở lát tiện tinh cuối cùng sau khi tiến hết chiều dài chi tiết gia công lại tiến dao ngang từ tâm ra?
II : Phương pháp tiện
1/ Phương pháp phân đoạn:
Nội dung:
Ưu điểm:
Nhược điểm:
2/ Phương pháp phân tầng:
3/ Phương pháp tổng hợp:
Phạm vi áp dụng
II : Phương pháp tiện
1/ Phương pháp phân đoạn:
Nội dung:
Ưu điểm:
Nhược điểm:
2/ Phương pháp phân tầng:
3/ Phương pháp tổng hợp:
Phạm vi áp dụng:
1/ Phương pháp phân đoạn:
Nội dung:
Ưu điểm:
Nhược điểm:
2/ Phương pháp phân tầng:
3/ Phương pháp tổng hợp:
Phạm vi áp dụng:
III:c¸c d¹ng sai háng, nguyªn nh©n vµ biÖn ph¸p kh¾c phôc.
II : Phương pháp tiện
1/ Phương pháp phân đoạn.
Cắt hết lượng dư gia công trong một lát cắt.
a/ N?i dung:
Lát 1: Tiện đạt D1 với chiều dài cắt gọt = L1
Lát 2: Tiện đạt D2 với chiều dài cắt gọt = L2
Lát 1: Tiện đạt D1 với chiều dài cắt gọt = L1
Lát 3: Tiện đạt D3 với chiều dài cắt gọt = L3
Chiều dài cắt gọt tổng cộng bằng bao nhiêu?
Chiều dài cắt gọt tổng cộng bằng tổng chiều dài của 3 lát cắt: L = L1 + L2 + L3 (1)
Lát 2: Tiện đạt D2 với chiều dài cắt gọt = L2
Lát 1: Tiện đạt D1 với chiều dài cắt gọt = L1
b/ Ưu điểm:
c/ Nhược điểm:
Vì L ngắn
Năng xuất gia công cao:
Vì t lớn
F cắt lớn
Rung động lớn
C/Lượng bề mặt xấu
Đòi hỏi HTCN cứng vững cao
Độ chênh lệch giữa các bậc không lớn lắm
Phạm vi áp dụng của phương pháp này là gì?
b/ Ưu điểm:
L2
L3
L1
Lát 3
Lát 2
Lát 1
D3
D1
D2
c/ Nhược điểm:
Vì L ngắn
Năng xuất gia công cao:
Vì t lớn
F cắt lớn
Rung động lớn
C/Lượng bề mặt xấu
Đòi hỏi HTCN cứng vững cao
Độ chênh lệch giữa các bậc không lớn lắm
- Phương pháp này áp dụng để gia công những chi tiết yêu cau về độ bóng, độ chính xác không cao.
- Đòi hỏi HTCN phải có độ cứng vững cao, đồng thời cho phép độ chênh lệch giữa các bậc không lớn.
qlại
2/ Phương pháp phân tầng.
Phân phối đủ lượng dư gia công cho mỗi lát cắt.
a/ N?i dung:
Lát 1: Tiện đạt D3 với chiều dài cắt gọt = L1 + L2 + L3
Lát 2: Tiện đạt D2 với chiều dài = L1 + L2
Lát 1: Tiện đạt D3 với chiều dài cắt gọt = L1 + L2 + L3
Lát 3: Tiện đạt D1 với chiều dài cắt gọt = L1
Lát 2: Tiện đạt D2 với chiều dài = L1 + L2
Lát 1: Tiện đạt D3 với chiều dài cắt gọt = L1 + L2 + L3
Chiều dài cắt gọt tổng cộng bàng bao nhêu?
Lát 3: Tiện đạt D1 với chiều dài cắt gọt L = L1
Chiều dài cắt gọt L = 3L1 + 2L2 + L3 (2)
Lát 2: Tiện đạt D2 với chiều dài = L1 + L2
Lát 1: Tiện đạt D3 với chiều dài cắt gọt = L1 + L2 + L3
b/ Ưu điểm:
Vì t nhỏ
Chất lượng bề mặt tốt
Rung động ít
F Cắt nhỏ
Đòi hỏi độ cứng vững của HTCN không cao
c/ Nhược điểm:
Vì L = 3L1 + 2L2 + L3 >L1 + L2 + L3 Nên xuất cắt gọt thấp hơn phương pháp phân đoạn.
Phạm vi áp dụng của phương pháp này là gì?
d/ Áp dụng:
- Gia công trục bậc có yêu cầu độ chính xác, độ bóng cao.
- Đòi hỏi HTCN có độ cứng vững không cao.
b/ Ưu điểm:
Vì t nhỏ
Chất lượng bề mặt tốt
Rung động ít
F Cắt nhỏ
Đòi hỏi độ cứng vững của HTCN không cao
c/ Nhược điểm:
Vì L = 3L1 + 2L2 + L3 >L1 + L2 + L3 Nên xuất cắt gọt thấp hơn phương pháp phân đoạn.
- Độ chênh lệch các bậc lớn.
3/ Phương pháp tổng hợp.
Kết hợp phương pháp phân đoạn và phương pháp phân tầng.
Lát 1: Tiện đạt D3 với chiều dài cắt gọt = L1 + L2 + L3
Lát 2: Tiện đạt D1 với chiều dài cắt gọt = L1
Lát 1: Tiện đạt D3 với chiều dài cắt gọt = L1 + L2 + L3
Lát 3: Tiện đạt D2 với chiều dài cắt gọt = L2
Chiều dài cắt gọt bằng bao nhiêu?
Lát 2: Tiện đạt D1 với chiều dài cắt gọt = L1
Lát 1: Tiện đạt D3 với chiều dài cắt gọt = L1 + L2 + L3
Chiều dài cắt gọt L = 2L1 + 2L2 + L3 (3)
Lát 3: Tiện đạt D2 với chiều dài cắt gọt = L2
Lát 2: Tiện đạt D1 với chiều dài cắt gọt = L1
Lát 1: Tiện đạt D3 với chiều dài cắt gọt = L1 + L2 + L3
b/ Ưu điểm:
Vì t nhỏ
Chất lượng bề mặt tốt
Rung động ít
F Cắt nhỏ
Đòi hỏi độ cứng vững của HTCN không cao
c/ Nhược điểm:
Vì: L1 + L2 + L3 < L = 2L1 + 2L2 + L3 < 3L1 + 2L2 + L3
Nên xuất cắt gọt thấp hơn phương pháp phân tầng
Phạm vi áp dụng của phương pháp này là gì?
d/ Áp dụng:
- Gia công trục bậc có yêu cầu độ chính xác, độ bóng cao.
- Đòi hỏi HTCN có độ cứng vững trung bình.
b/ Ưu điểm:
Vì t nhỏ
Chất lượng bề mặt tốt
Rung động ít
F Cắt nhỏ
Đòi hỏi độ cứng vững của HTCN không cao
c/ Nhược điểm:
Vì: L1 + L2 + L3 < L = 2L1 + 2L2 + L3 < 3L1 + 2L2 + L3
Nên xuất cắt gọt thấp hơn phương pháp phân tầng
1/ Sai hỏng về kích thước
Nguyên nhân
Đo kiểm, vạch dấu không đúng, lấy chiều sâu cắt sai.
Cách khắc phục
Hiện tượng
2/Mặt bậc không vuông góc
3/Độ bóng kém
Gá phôi và dao chắc chắn, mài sửa lại dao.
Gá dao sai, lưỡi cắt không vuông góc với tâm chi tiết.
Lấy chiều sâu cắt đúng, thao tác đo, đọc trên thước chính xác.
Tôi, mài sửa lại dao đúng góc độ. Điều chỉnh lại chế độ cắt.
Dao non, cùn, góc độ chưa đúng. Chế độ cắt chưa hợp lý.
Phương pháp tiện trục bậc
1/ Phương pháp phân đoạn.
2/ Phương pháp phân tầng.
3/ Phương pháp tổng hợp.
Năng xuất gia công cao vì hành trình cắt gọt ngắn.
Độ bóng và độ chính xác cao. Đòi hỏi độ cứng vững HTCN không cao. Độ chênh lệch giữa các bậc lớn.
Độ bóng và độ chính xác không cao. Cũng như đòi hỏi HTCN cứng vững cao. Độ chênh lệch giữa các bậc là không lớn.
Năng xuất gia công thấp hơn phương pháp phân đoạn.
Áp dụng trong điều kiện HTCN có độ cứng vững trung bình, độ chênh lệch giữa các bậc lớn, lực cắt giảm chất lượng bề mặt tương đối tốt.
Câu hỏi về nhà:
Hãy lập bảng so sánh các phương pháp tiện trục bậc? Áp dụng vào lập quy trình công nghệ gia công chi tiết vít thân máy (Bản vẽ CKC – 99)?
Bản vẽ CKC - 99
Hạnh phúc và thành đạt
Kính chúc Ban giám khảo
Kính chúc các thầy giáo, cô giáo
Trường kỹ thuật công nghiệp Thanh Hoá
Khoa cƠ khí
TrU?ng K? Thu?t Cễng nghi?p Thanh hO
Bài giảng
Ph¦¥ng ph¸p
tiÖn trôc bËc
Người thực hiện
Câu hỏi kiểm tra?
Nêu khái niệm và các yêu cầu kỹ thuật của trục bậc?
Câu trả lời!
Trục bậc là trục có một
số đoạn với đường kính
và chiều dài khác nhau.
Các yêu cầu kỹ thuật:
1/ Đảm bảo độ thẳng, độ phẳng, độ trụ, độ tròn, độ đồng tâm.
2/ Mặt đầu và mặt bậc phải vuông góc với đường tâm chi tiết.
3/ Các thành bậc phải song song với nhau.
Khái niệm:
Hình 1: Trục bậc
Phôi KT: DxL
Chi tiết: Trục bậc
BàI 18: phương pháp tiện trục bậc
i/ Dao tiện trục bậc và phương pháp tiến dao.
1/ Dao tiện trục bậc:
Hình 2: Dao tiện trục bậc
2/ Phương pháp tiến dao:
Dùng dao vai gá cho lưỡi cắt chính vuông góc với tâm vật gia công.
Trong quá trình tiện chỉ thực hiện tiến dao dọc hết chiều dài chi tiết.
a/ Trường hợp t ≤5mm.
b/ Trường hợp t >5mm.
-Khi ti?n ti?n dao thnh nhi?u lỏt g?n b?ng chi?u di chi ti?t gia cụng. Lỏt ti?n tinh cu?i cựng ti?n d? chi?u di chi ti?t r?i ti?n ngang t? tõm ra.
b/ Trường hợp t >5mm.
2/ Tại sao ở lát tiện tinh cuối cùng sau khi tiến hết chiều dài chi tiết gia công lại tiến dao ngang từ tâm ra?
II : Phương pháp tiện
1/ Phương pháp phân đoạn:
Nội dung:
Ưu điểm:
Nhược điểm:
2/ Phương pháp phân tầng:
3/ Phương pháp tổng hợp:
Phạm vi áp dụng
II : Phương pháp tiện
1/ Phương pháp phân đoạn:
Nội dung:
Ưu điểm:
Nhược điểm:
2/ Phương pháp phân tầng:
3/ Phương pháp tổng hợp:
Phạm vi áp dụng:
1/ Phương pháp phân đoạn:
Nội dung:
Ưu điểm:
Nhược điểm:
2/ Phương pháp phân tầng:
3/ Phương pháp tổng hợp:
Phạm vi áp dụng:
III:c¸c d¹ng sai háng, nguyªn nh©n vµ biÖn ph¸p kh¾c phôc.
II : Phương pháp tiện
1/ Phương pháp phân đoạn.
Cắt hết lượng dư gia công trong một lát cắt.
a/ N?i dung:
Lát 1: Tiện đạt D1 với chiều dài cắt gọt = L1
Lát 2: Tiện đạt D2 với chiều dài cắt gọt = L2
Lát 1: Tiện đạt D1 với chiều dài cắt gọt = L1
Lát 3: Tiện đạt D3 với chiều dài cắt gọt = L3
Chiều dài cắt gọt tổng cộng bằng bao nhiêu?
Chiều dài cắt gọt tổng cộng bằng tổng chiều dài của 3 lát cắt: L = L1 + L2 + L3 (1)
Lát 2: Tiện đạt D2 với chiều dài cắt gọt = L2
Lát 1: Tiện đạt D1 với chiều dài cắt gọt = L1
b/ Ưu điểm:
c/ Nhược điểm:
Vì L ngắn
Năng xuất gia công cao:
Vì t lớn
F cắt lớn
Rung động lớn
C/Lượng bề mặt xấu
Đòi hỏi HTCN cứng vững cao
Độ chênh lệch giữa các bậc không lớn lắm
Phạm vi áp dụng của phương pháp này là gì?
b/ Ưu điểm:
L2
L3
L1
Lát 3
Lát 2
Lát 1
D3
D1
D2
c/ Nhược điểm:
Vì L ngắn
Năng xuất gia công cao:
Vì t lớn
F cắt lớn
Rung động lớn
C/Lượng bề mặt xấu
Đòi hỏi HTCN cứng vững cao
Độ chênh lệch giữa các bậc không lớn lắm
- Phương pháp này áp dụng để gia công những chi tiết yêu cau về độ bóng, độ chính xác không cao.
- Đòi hỏi HTCN phải có độ cứng vững cao, đồng thời cho phép độ chênh lệch giữa các bậc không lớn.
qlại
2/ Phương pháp phân tầng.
Phân phối đủ lượng dư gia công cho mỗi lát cắt.
a/ N?i dung:
Lát 1: Tiện đạt D3 với chiều dài cắt gọt = L1 + L2 + L3
Lát 2: Tiện đạt D2 với chiều dài = L1 + L2
Lát 1: Tiện đạt D3 với chiều dài cắt gọt = L1 + L2 + L3
Lát 3: Tiện đạt D1 với chiều dài cắt gọt = L1
Lát 2: Tiện đạt D2 với chiều dài = L1 + L2
Lát 1: Tiện đạt D3 với chiều dài cắt gọt = L1 + L2 + L3
Chiều dài cắt gọt tổng cộng bàng bao nhêu?
Lát 3: Tiện đạt D1 với chiều dài cắt gọt L = L1
Chiều dài cắt gọt L = 3L1 + 2L2 + L3 (2)
Lát 2: Tiện đạt D2 với chiều dài = L1 + L2
Lát 1: Tiện đạt D3 với chiều dài cắt gọt = L1 + L2 + L3
b/ Ưu điểm:
Vì t nhỏ
Chất lượng bề mặt tốt
Rung động ít
F Cắt nhỏ
Đòi hỏi độ cứng vững của HTCN không cao
c/ Nhược điểm:
Vì L = 3L1 + 2L2 + L3 >L1 + L2 + L3 Nên xuất cắt gọt thấp hơn phương pháp phân đoạn.
Phạm vi áp dụng của phương pháp này là gì?
d/ Áp dụng:
- Gia công trục bậc có yêu cầu độ chính xác, độ bóng cao.
- Đòi hỏi HTCN có độ cứng vững không cao.
b/ Ưu điểm:
Vì t nhỏ
Chất lượng bề mặt tốt
Rung động ít
F Cắt nhỏ
Đòi hỏi độ cứng vững của HTCN không cao
c/ Nhược điểm:
Vì L = 3L1 + 2L2 + L3 >L1 + L2 + L3 Nên xuất cắt gọt thấp hơn phương pháp phân đoạn.
- Độ chênh lệch các bậc lớn.
3/ Phương pháp tổng hợp.
Kết hợp phương pháp phân đoạn và phương pháp phân tầng.
Lát 1: Tiện đạt D3 với chiều dài cắt gọt = L1 + L2 + L3
Lát 2: Tiện đạt D1 với chiều dài cắt gọt = L1
Lát 1: Tiện đạt D3 với chiều dài cắt gọt = L1 + L2 + L3
Lát 3: Tiện đạt D2 với chiều dài cắt gọt = L2
Chiều dài cắt gọt bằng bao nhiêu?
Lát 2: Tiện đạt D1 với chiều dài cắt gọt = L1
Lát 1: Tiện đạt D3 với chiều dài cắt gọt = L1 + L2 + L3
Chiều dài cắt gọt L = 2L1 + 2L2 + L3 (3)
Lát 3: Tiện đạt D2 với chiều dài cắt gọt = L2
Lát 2: Tiện đạt D1 với chiều dài cắt gọt = L1
Lát 1: Tiện đạt D3 với chiều dài cắt gọt = L1 + L2 + L3
b/ Ưu điểm:
Vì t nhỏ
Chất lượng bề mặt tốt
Rung động ít
F Cắt nhỏ
Đòi hỏi độ cứng vững của HTCN không cao
c/ Nhược điểm:
Vì: L1 + L2 + L3 < L = 2L1 + 2L2 + L3 < 3L1 + 2L2 + L3
Nên xuất cắt gọt thấp hơn phương pháp phân tầng
Phạm vi áp dụng của phương pháp này là gì?
d/ Áp dụng:
- Gia công trục bậc có yêu cầu độ chính xác, độ bóng cao.
- Đòi hỏi HTCN có độ cứng vững trung bình.
b/ Ưu điểm:
Vì t nhỏ
Chất lượng bề mặt tốt
Rung động ít
F Cắt nhỏ
Đòi hỏi độ cứng vững của HTCN không cao
c/ Nhược điểm:
Vì: L1 + L2 + L3 < L = 2L1 + 2L2 + L3 < 3L1 + 2L2 + L3
Nên xuất cắt gọt thấp hơn phương pháp phân tầng
1/ Sai hỏng về kích thước
Nguyên nhân
Đo kiểm, vạch dấu không đúng, lấy chiều sâu cắt sai.
Cách khắc phục
Hiện tượng
2/Mặt bậc không vuông góc
3/Độ bóng kém
Gá phôi và dao chắc chắn, mài sửa lại dao.
Gá dao sai, lưỡi cắt không vuông góc với tâm chi tiết.
Lấy chiều sâu cắt đúng, thao tác đo, đọc trên thước chính xác.
Tôi, mài sửa lại dao đúng góc độ. Điều chỉnh lại chế độ cắt.
Dao non, cùn, góc độ chưa đúng. Chế độ cắt chưa hợp lý.
Phương pháp tiện trục bậc
1/ Phương pháp phân đoạn.
2/ Phương pháp phân tầng.
3/ Phương pháp tổng hợp.
Năng xuất gia công cao vì hành trình cắt gọt ngắn.
Độ bóng và độ chính xác cao. Đòi hỏi độ cứng vững HTCN không cao. Độ chênh lệch giữa các bậc lớn.
Độ bóng và độ chính xác không cao. Cũng như đòi hỏi HTCN cứng vững cao. Độ chênh lệch giữa các bậc là không lớn.
Năng xuất gia công thấp hơn phương pháp phân đoạn.
Áp dụng trong điều kiện HTCN có độ cứng vững trung bình, độ chênh lệch giữa các bậc lớn, lực cắt giảm chất lượng bề mặt tương đối tốt.
Câu hỏi về nhà:
Hãy lập bảng so sánh các phương pháp tiện trục bậc? Áp dụng vào lập quy trình công nghệ gia công chi tiết vít thân máy (Bản vẽ CKC – 99)?
Bản vẽ CKC - 99
Hạnh phúc và thành đạt
Kính chúc Ban giám khảo
Kính chúc các thầy giáo, cô giáo
Trường kỹ thuật công nghiệp Thanh Hoá
Khoa cƠ khí
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Toàn
Dung lượng: 739,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)