ĐTL1
Chia sẻ bởi Hồ Thị Thơ |
Ngày 08/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: ĐTL1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Bài thi khảo sát chất lượng giữa học kỳ II
Môn : Toán lớp 3 - Năm học 2006 – 2007
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao nhận đề)
Họ và tên học sinh:............................................... Lớp: 3........
Điểm bài thi
Bằng số:……………………
Bằng chữ:…………………Họ tên và chữ ký người chấm thi
…………………………………………………
………………………………………………….
Bài 1 :(3 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi bài tập dưới đây:
1. Số liền trước của số 7801 là:
A. 7802 B. 7800 C. 7811 D. 7899
2. Trong các số 3647; 3764; 3467; 3476 số nào là số bé nhất:
A. 3647 B. 3764 C. 3467 D. 3476
3. Số nào thích hợp để điền vào chỗ trống 9 m 7 cm = ……cm
A. 97 B. 907 C. 970 D. 9070
4. Kết quả của phép cộng 3631 + 2679 là:
A. 6300 B. 6210 C. 5310 D. 6310
5. Kết quả của phép trừ 5680 – 2876 là:
A. 2804 B. 2816 C. 3804 D. 2814
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
1089 x 3 2568 : 4
…………………... …………………….
………………….. …………………….
………………….. …………………….
………………….. …………………….
Bài 3: (2.0 điểm) 6 xe ô tô chở được 1038 thùng hàng. Hỏi 5 xe ô tô như thế chở được bao nhiêu thùng hàng?
Bài giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………....
Bài 4: (2.0 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 124 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi của khu đất đó.
Bài giải
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………....
Bài 5: (1.0 điểm) Viết tiếp các số thích hợp chỗ trống
172329
Bài thi khảo sát chất lượng giữa học kỳ II
Môn : Toán lớp 4 - Năm học 2006 – 2007
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao nhận đề)
Họ và tên học sinh: ...................................................... Lớp: 4.......
Điểm bài thi
Bằng số:…………………….
Bằng chữ:…………………...Họ tên và chữ ký người chấm thi
…………………………………………………
………………………………………………….Bài 1: (4 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây:
1. Trong các số 5362, 3649, 5463, 4597 số chia hết cho 9 là:
A. 5362 B. 3649 C. 5463 D. 4597
2. Phân số bằng phân số nào dưới đây:
A. B. C. D.
3. Số nào thích hợp để điền vào chỗ trống 34 m2 7 dm2 = ……dm2
A. 3407 B. 347 C. 3470 D. 34700
4. của 75 kg là:
A. 125 kg B. 125 C. 45 kg D. 45
5. Kết quả phép cộng + là:
A. = B. C .
Bài 2: (1.5 điểm)Tìm X
a, x X = b, X : =
…………………………… ……………………
…………………………… ……………………
…………………………… ……………………
……………………………. ……………………
Bài 3: (1.5 điểm) Một mảnh vườn trồng hoa hình bình hành có độ dài đáy 35 dm, chiều cao là 27 dm. Tính diện tích của mảnh vườn đó.
Bài giải
………………………………………………………….
…………………………………………………………
………………………………………………………….
Bài 4: (2 điểm) Một cửa hàng có 5 tấm vải, mỗi tấm dài 35 m. Cửa hàng đã bán số vải. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải?
Bài giải
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Bài 5: (1 điểm) Thực hiện cách tính nhanh cá
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thị Thơ
Dung lượng: 168,68KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)