Dt toan,TV GK5

Chia sẻ bởi Vũ Ngô Hồng Đạt | Ngày 08/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: Dt toan,TV GK5 thuộc Tập đọc 1

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – LỚP 5
Năm học : 2008 – 2009
 
MÔN:  TOÁN          
                                               Thời gian : 40 phút
Phần I : Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1 :
   a) Số 0,009 đọc là:
             A. Không phẩy không chín.
            B. Không phẩy không không chín.
            C. Không phẩy chín.
b) “Bốn trăm linh hai đơn vị, ba phần trăm và bảy phần nghìn”  viết là:
    A. 42,037            B. 402,037             C. 42,37               D. 402,37        
    Bài 2 :
   a)  Số nhỏ nhất trong các số: 6,97 ; 7,98 ; 7,96 ; 6,79 là:
   A. 6,97            B. 7,98              C. 6,79                  D. 7,96
        2
b) 8 —  = ......
        7
                
   16                   7                     10                      58
             A. —              B. —                C. —                 D. —
                    7                   58                     7                       7                                                                                 
   Bài 3 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
   a) 94,8 hg = ...
      A. 94hg8g            B. 94hg80g          C. 940hg8g             D. 9hg48g
  b) 15km 35m = ... km.
   A. 15,35               B. 15,035             C. 15,305                D. 15,035
Phần II: Tự luận
Bài 4 : Tính:
  1         1                                          2       4
a) 1 –  +  1 –                                   b) 2 –  - 1–
  2         3                                          3       7
  




          2      21                                          7       1
  c)  2 –  X  –                                      d) –  :  2 –
          3       4                                          2        4





Bài 5: Một bếp ăn dự trữ đủ gạo cho 120 người ăn trong 18 ngày. Nay có 80 người chuyển đi nơi khác. Hỏi số gạo đó đủ cho những người còn lại ăn trong bao nhiêu ngày?











Bài 6: Tính nhanh:
 15 x 21 x 9 x 20
6 x 5 x 45 x 4 x 18
LUYỆN TẬP ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – LỚP 51
ĐỀ 1 – MÔN TOÁN
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM)
1. Số “ ba mươi chín phẩy chín mươi năm” viết là :
A. 309,905 C. 39,905
B. 39,95 D. 309,95
2. Viết 2dưới dạng số thập phân, ta được :
A.2,09 C. 29,00
B.2,9 D. 0,29
3. Số lớn nhất trong các số : 6,907 ; 6,709 ; 6,509 ; 6, 059 là :
A6,709 B6,509
C. 6,907 D. 6,059
4.“9m2 5dm2 = ………………. dm2” số thích hợp điền vào chỗ trống là :
A. 95 B. 950
B. 9005 D. 905
5.Một khu vườn hình vuông có kích thước như hình vẽ.
Diện tích khu vườn là :150m

A. 225 dam2 B2,
B. 2250 dam2 D. 22,5 dam2
6. Phân số gấp 3 lần phân số là :
A.  B. 
C.  D. PHẦN II : (7 ĐIỂM )
1. Viết số thập phân sau :
+ Tám kilogam và bảy phần nghìn :……………………………………………………
+ Không hec-ta và mười sáu phần trăm :………………………………………..
+ Chín mét vuông , bảy phần trăm , bảy phần nghìn :………………..
+ Chín mươi bảy phần mười nghìn :……………………………………………………..


2. Tính giá trị biểu thức”
a).  + x 4 b).  + x  - 2
…………………………………………………………………………………………………………………………................……………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3. Tìm x :
a). x -  = ( 2 b).  : x =  + 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
4. Thửa ruộng thứ nhất có diện tích là 2500m2. Thửa ruộng thứ hai có diện tích gấp 3 lần thửa ruộng thứ nhất. Thửa ruộng thứ ba có diện tích bằng trung bình cộng diện tích hai thửa ruộng đầu. Hỏi cả ba thửa ruộng có diện tích là bao nhiêu mét vuông ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
LUYỆN TẬP ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I – LỚP 51
ĐỀ 2 – MÔN TOÁN
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM)
1. Có 60 bông hoa, trong đó có 12 bông màu hồng, 20 bông màu vàng, 13 bông màu tím và 15 bông màu trắng . Như vậy, số bông hoa có màu :
A. Hồng C. Vàng
B. Tím D. Trắng
2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có giá trị bé nhất ?
A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Ngô Hồng Đạt
Dung lượng: 121,23KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)