ĐT-lop1-HK2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Loan |
Ngày 08/10/2018 |
62
Chia sẻ tài liệu: ĐT-lop1-HK2 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường TH – THCS Tam Lập
Họ tên:………………………………………………
Lớp: 1……
Kiểm Tra Cuối Học Kỳ II
Năm Học 2010 – 2011
Môn: Tiếng Việt – LỚP 1
Thời gian: 40 phút
Điểm
GV coi thi ký
GV chấm thi ký
Số thứ tự
I. TRẮC NGHIỆM: …../ 4 điểm
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lới đúng nhất
1. Số 20 gồm:
a. 0 chục và 2 đơn vị. b. 2 chục và 10 đơn vị
c. 2 chục và 0 đơn vị d. 2 chục và 2 đơn vị
2. Một tuần lễ có:
a. 5 ngày c. 7 ngày
b. 6 ngày d. 8 ngày
3. Số liền trước của 80 là:
a. 81 b. 79 c. 78 d. 97
4. Hình bên có mấy hình tam giác ?
a. 5 hình
b. 6 hình
c. 7 hình
d. 8 hình
5. Cho các số: 80, 42, 6, 12 , 75, 40
a.Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………………………
b.Số tròn trục là:………………………………………...........
6. Đoạn thẳng bên dài là:
a. 5cm b. 6cm c. 7cm d. 8cm
7. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
a. 8 giờ b. 9 giờ c. 12 giờ d. 10 giờ
II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( ……./ 6 điểm)
1 Tính:
8 37 68 17
+ + - -
30 42 40 5
………. …….. ……… ………..
2. Điền số vào mỗi vạch của tia số:
…86…………………… 90…………………… 94……………………
3. Điền dấu: <, >, =
5 +54 …. 54 + 5 30 – 20 ……40 – 30
32 +7 …… 40 90 + 5 …….. 82 + 3
4. Bài toán: Em được nghỉ một tuần và 2 ngày. Hỏi em được nghỉ tất cả bao nhiêu ngày ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
5. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Sợi dây dài : 38 cm
Cắt đi : 17 cm
Sợi dây còn lại….. cm?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
HƯỚNG DẪN CHẤM:
PHẦN TRẮC NGHIỆM: ………. / 4 điểm.
(Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm; câu 5 cho 1 điểm)
1. b 2. c 3. a 4. c 6. d 7. b
Câu 5, mỗi phần đúng được 0,5 điểm.
Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 6, 12, 40, 42, 75, 80
Số tròn trục là: 40, 80
PHẦN TỰ LUẬN : …………/6 điểm
1/ 1 điểm, mỗi câu đúng được 0.25 đ.
8 37 68 17
+ + - -
30 42 40 5
38 79 28 12
2/ 1 điểm, mỗi câu đúng được 0.25 đ.
5 + 54 = 54 + 5 90 + 5 > 82 + 3
32 +7 < 40 30 – 20 = 40 – 30
3. 1 điểm, điền đúng hết các vạch được 1 điểm, sai không được điểm nào.
…86… 87…88… 89… 90… 91… 92… 93…. 94… 95…96…………
4. 2 điểm:
Bài giải
1 tuần = 7 ngày. ( 1đ )
Em được nghỉ tất cả là: (0, 25đ)
7+ 2 = 9 (ngày) ( 0.5 đ)
Đáp số: 9 ngày (0, 25đ)
5. 1 điểm:
Bài giải
Sợi dây còn lại dài là: (0, 25đ)
38 - 17 = 21 (cm) ( 0.5 đ)
Đáp số: 9 cm (0,25đ)
Họ tên:………………………………………………
Lớp: 1……
Kiểm Tra Cuối Học Kỳ II
Năm Học 2010 – 2011
Môn: Tiếng Việt – LỚP 1
Thời gian: 40 phút
Điểm
GV coi thi ký
GV chấm thi ký
Số thứ tự
I. TRẮC NGHIỆM: …../ 4 điểm
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lới đúng nhất
1. Số 20 gồm:
a. 0 chục và 2 đơn vị. b. 2 chục và 10 đơn vị
c. 2 chục và 0 đơn vị d. 2 chục và 2 đơn vị
2. Một tuần lễ có:
a. 5 ngày c. 7 ngày
b. 6 ngày d. 8 ngày
3. Số liền trước của 80 là:
a. 81 b. 79 c. 78 d. 97
4. Hình bên có mấy hình tam giác ?
a. 5 hình
b. 6 hình
c. 7 hình
d. 8 hình
5. Cho các số: 80, 42, 6, 12 , 75, 40
a.Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………………………
b.Số tròn trục là:………………………………………...........
6. Đoạn thẳng bên dài là:
a. 5cm b. 6cm c. 7cm d. 8cm
7. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
a. 8 giờ b. 9 giờ c. 12 giờ d. 10 giờ
II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( ……./ 6 điểm)
1 Tính:
8 37 68 17
+ + - -
30 42 40 5
………. …….. ……… ………..
2. Điền số vào mỗi vạch của tia số:
…86…………………… 90…………………… 94……………………
3. Điền dấu: <, >, =
5 +54 …. 54 + 5 30 – 20 ……40 – 30
32 +7 …… 40 90 + 5 …….. 82 + 3
4. Bài toán: Em được nghỉ một tuần và 2 ngày. Hỏi em được nghỉ tất cả bao nhiêu ngày ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
5. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Sợi dây dài : 38 cm
Cắt đi : 17 cm
Sợi dây còn lại….. cm?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
HƯỚNG DẪN CHẤM:
PHẦN TRẮC NGHIỆM: ………. / 4 điểm.
(Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm; câu 5 cho 1 điểm)
1. b 2. c 3. a 4. c 6. d 7. b
Câu 5, mỗi phần đúng được 0,5 điểm.
Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 6, 12, 40, 42, 75, 80
Số tròn trục là: 40, 80
PHẦN TỰ LUẬN : …………/6 điểm
1/ 1 điểm, mỗi câu đúng được 0.25 đ.
8 37 68 17
+ + - -
30 42 40 5
38 79 28 12
2/ 1 điểm, mỗi câu đúng được 0.25 đ.
5 + 54 = 54 + 5 90 + 5 > 82 + 3
32 +7 < 40 30 – 20 = 40 – 30
3. 1 điểm, điền đúng hết các vạch được 1 điểm, sai không được điểm nào.
…86… 87…88… 89… 90… 91… 92… 93…. 94… 95…96…………
4. 2 điểm:
Bài giải
1 tuần = 7 ngày. ( 1đ )
Em được nghỉ tất cả là: (0, 25đ)
7+ 2 = 9 (ngày) ( 0.5 đ)
Đáp số: 9 ngày (0, 25đ)
5. 1 điểm:
Bài giải
Sợi dây còn lại dài là: (0, 25đ)
38 - 17 = 21 (cm) ( 0.5 đ)
Đáp số: 9 cm (0,25đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Loan
Dung lượng: 95,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)